BΜI TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

1. Dạng 1: Bμi tập về hai đường thẳng vuông góc.

Bμi 1.

Vẽ góc xOy có số đo bằng 45

0

. Lấy điểm A bất kì trên Ox, vẽ qua A đ−ờng thẳng

d

1

vuông góc với đ−ờng tia Ox vμ đ−ờng thẳng d

2

vuông góc với tia Oy.

Bμi 2.

Vẽ góc xOy có số đo bằng 60

0

. Vẽ đ−ờng thẳng d

1

vuông góc với đ−ờng tia Ox tại A.

Trên d

1

lấy B sao cho B nằm ngoμi góc xOy. Qua B vẽ đ−ờng thẳng d

2

vuông góc với

tia Oy tại C. Hãy đo góc ABC bằng bao nhiêu độ.

Bμi 3.

Vẽ góc ABC có số đo bằng 120

0

, AB = 2cm, AC = 3cm. Vẽ đ−ờng trung trực d

1

của

đoạn AB. Vẽ đ−ờng trung trực d

2

của đoạn thẳng AC. Hai đ−ờng thẳng d

1

d

2

cắt

nhau tại O.

Bμi 4

Cho góc xOy= 120

0

, ở phía ngoμi của góc vẽ hai tia Oc vμ Od sao cho Od vuông góc

với Ox, Oc vuông góc với Oy. Gọi Om lμ tia phân giác của góc xOy, On lμ tia phân

giác của góc dOc. Gọi Oy’ lμ tia đối của tia Oy.

Chứng minh:

a/ Ox lμ tia phân giác của góc y’Om.

b/ Tia Oy’ nằm giữa 2 tia Ox vμ Od.

c/ Tính góc mOc.

d/ Góc mOn = 180

0

.

Bμi 5.

Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy điểm A. Kẻ đ−ờng thẳng đI qua A vuông góc

vớiOx, đ−ờng thẳng nμy cắt Oy tại B. Kẻ đ−ờng vuông góc AH với cạnh OB.

a/ Nêu tên các góc vuông.

b/ Nêu tên các cặp góc có cạnh t−ơng ứng vuông góc.

* Bμi tập tự luyện.

Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB ta vẽ hai tia OC vμ OD sao

cho  AOC   BOD  160

0

. Gọi tia OE lμ tia đối của tia OD. Chứng minh rằng:

a/  BOC   BOE .

b/ Tia OB lμ tia phân giác của góc COE.