HE (FEEL) _________________ ASLEEP WHILE HE (DO) _________________...

20. He (feel) _________________ asleep while he (do) __________________ his homework.TOPIC 2: PASSIVE VOICE (Câu bị động) I. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNGActive: SUBJECT + VERB + OBJECTPassive: SUBJECT + BE + P.P + BY + OBJECTII. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌTHÌ CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNGHTĐ V1 / Vs(es) Am / is / are + V3HTTD Am / is / are + V-ing Am / is / are + being + V3HTHT Has / have + V3 Has / have + been + V3QKĐ V2 / V-ed Was / were + V3QKTD Was / were + V-ing Was / were + being + V3TLĐ Will / shall + V1 Will / shall + be + V3Note: - Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O- Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định (noone, nobody) thì đổi sang câu bị động phủ định.- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị độngEXERCISES PART A: Change into passive voice.