LÀ, THÌ, BỊ, Ở, ĐƯỢC, …

1- Động từ ‘‘to be”: là, thì, bị, ở, được, … .

a) Câu khẳng định:

I + am + ……….

He/ She/ It/ Danh từ số ít + is + ……….

We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are + ……….

b) Câu phủ định:

I + am not + ……….

He/ She/ It/ Danh từ số ít + is not + ……….

We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are not + ……….

c) Câu hỏi: Đưa động từ ‘‘to be” lên trước chủ ngữ của câu.

Am (am not) + I + ………. ?

Is (is not) + He/ She/ It/ Danh từ số ít + ………. ?

Are (are not) + We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + ………. ?

Bài tập. Chia các động từ ‘‘to be” sau đây.