1- Động từ ‘‘to be”: là, thì, bị, ở, được, … .
a) Câu khẳng định:
I + am + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are + ……….
b) Câu phủ định:
I + am not + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is not + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are not + ……….
c) Câu hỏi: Đưa động từ ‘‘to be” lên trước chủ ngữ của câu.
Am (am not) + I + ………. ?
Is (is not) + He/ She/ It/ Danh từ số ít + ………. ?
Are (are not) + We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + ………. ?
Bài tập. Chia các động từ ‘‘to be” sau đây.
Bạn đang xem 1- - DỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI 2010 2011