3- Động từ thường:
a) Câu khẳng định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”)
+ ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-s (động từ thêm s) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-es (động từ thêm es) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là s, sh, ch, x, z và o ví dụ như: go, watch, wash, ...)
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-ies (động từ thêm ies) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là y mà trước y là 1 phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es ví
dụ như: fly, study, …)
b) Câu phủ định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều do not (don’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể
không có ‘‘to”) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít does not (doesn’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể không
có ‘‘to”) + ……….
c) Câu hỏi:
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể
không có ‘‘to”) + ……….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ danh từ số ít + V- infinitive (động từ nguyên thể không có
‘‘to”) + ……….?
Bài tập. Chia các động từ sau đây.
Bạn đang xem 3- - DỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI 2010 2011