SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ

80.Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ:-Together with, as well as, accompanied by, along with, no less than, but not. Các cụm từ trên vàcác danh từ đi theo nó tạo nên hiện tượng đồng chủ ngữ. Khi đó ta chia động từ theo chủ ngữ đứngtrước các cụm từ trên. (Chú ý:Khi các chủ ngữ được nối với nhau bởi liên từ “and” ta coi đó là chủngữ số nhiều)Eg:Jim, along with his parents, isgoing to the movie tonight.Jim and his parentsaregoing to the movie tonight.-Nếu 2 đồng chủ ngữ nối với nhau bởi “or” thì động từ phải chia theo danh từ đứng sau “or”Eg: John or his wifewill come to Rin’s wedding.-Either, neither(nếu không đi cùng với or và nor)+Danh từ, ta luôn chia ở số ít.Eg:Neither of them isavailable(sẵn sàng để) to speak right now.-Either, neither nếu đi theo “or” hoặc “nor” thì động từ chia theo danh từ sau or và nor.Eg:Neither John nor his friendsaregoing to the beach today.-Danh từ “None”có thể sử dụng với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều. Khi đó động từ đượcchia theo danh từ đi sau “None of the”.Eg:+None of the counterfeit money(tiền giả) hasbeen found.+None of the studentshavefinished the exam.-“No” và “Some of the” tương tự như “None of the”.-V-ing được coi là chủ ngữ số ít.Eg:Fishing isone of my favorite pastime.-Các danh từ chỉ tập thể(Congress, Organization, Class, Staff,Committee:ủyban;Family;Group;Team;Army:quân đội;Crowd;Minority:thiểu số;Public) thườngđược coi là số ít. Nhưng khi các thành viên hoạt động riêng lẻ(in disagreement about st:bất đồng ýkiến về…/ discuss:bàn luận)thì lại là danh từ số nhiều.Eg:+Congresshasinitiated(đề xướng) a new plan to combat(chống lại) inflation(sự lạm phát).+The committeehas met and it has rejected the proposal.+Congress arediscussing about the bill.-The majority(đa số)+V(số ít) / The majority of N(số nhiều) +V(số nhiều)…Eg:-The majoritybelievesthat we are in no danger.-The majority of the studentsbelievehim to be innocent(vô tội).-Một số danh từ đặc biệt luôn được coi là số nhiều:police;fish;sheep;scissors;…)/assets(tàisản)luôn là số nhiều/measles(bệnh sởi) số ít.-A couple+V(số ít)+….The couple+V(số nhiều)+…. .Eg:A couple is walking on the path(đường mòn).The couple are racing their horse.-Các cụm từ cùng phối hợp chỉ một nhóm ĐV:flock of birds/sheep;school of fish/herd ofcattle/pride of lion/pack of dog. Luôn được coi là danh từ số ít.-Tất cả những danh từ chỉ thời gian, số đo, tiền tệ, phép tính được đề cập đến như 1 thể thống nhấtđược coi là danh từ số ít.Eg:Ten dollarsisa high price to pay.Two milesistoo much to run in one day.-A number of+N(số nhiều)+V(số nhiều). .-The number of +N(số nhiều)+ V(số ít)…Eg:- A number of hours have passed. (Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua. )- The number of people, who have lost their job, is quite big(. Số lượng người mất việc làmlà rất nhiều. )