CÂU BỊ ĐỘNG (THE PASSIVE VOICE) A. LÝ THUYẾT.  QUAN SÁT

CHƯƠNG 4: CÂU BỊ ĐỘNG (THE PASSIVE VOICE) A. Lý thuyết.  Quan sát: - Câu chủ động: Mr Smith teaches English. (Active) - Câu bị động: English is taught by Mr Smith. (Passive)  Qui tắc: - Tân ngữ chủ động  chủ ngữ bị động - Động từ bị động Be + Past Participle (pp) - Chủ ngữ chủ động  tân ngữ bị động ( trước có giới từ by chỉ tác nhân) *Note: by them/ by people/ by someone …. Bỏ  Sơ đồ: S V O (Active) S be + V-ed (pp) by + O (Passive)

2

Bảng tóm tắt công thức các thì trong câu bị động. HTĐ Am, is, are + V- ed (pp) QKĐ Was, were + V- ed (pp) HTTD Am,is, are + being + V- ed (pp) QKĐD Was, were + being + V- ed (pp) HTHT Have, has + been + V- ed (pp) MODEL VERBS Can,may,might,should,will Have to, used to, + be + V- ed (pp) Cách đổi: Bước 1: Lấy Tân ngữ (O) câu chủ động xuống làm Chủ từ (S)câu bị động. Bước 2: a/ Lưu ý Động từ câu chủ động ở thì nào To Be ở ngay thì đó. b/ Động từ chính đổi sang dạng PP (QK phân từ) Bước 3: Lấy Chủ từ (S)câu chủ động xuống làm Tân ngữ (O)câu bị động đặt sau By chỉ tác nhân. *eg: I learn English everyday.( Active) => English is learnt by me everyday. (Passive)