S + V + O + (ADV OF TIME)

2. Quy tắc chuyển:

S + V + O + (adv of time).

 S + tobe + P

II

+ by O + (adv of time)

- Đưa tân ngữ của câu chủ động lên làm chủ ngữ câu bị động.

- Động từ của câu chủ động chuyển về dạng tobe + V3 trong câu bị động. Thì của câu bị động chia theo

thì của câu chủ động.

- Chủ ngữ của câu chủ động đưa về dạng by + O.

- Cụm tự chỉ thời gian trong câu chủ động đặt sau by + O của câu bị động.s

a.Thì hiện tại đơn giản: S + is / am / are + P

II

/ V-ed + by O + (time).

b. Thì quá khứ đơn: S + was / were + P

II

/ V-ed + by O + (time)

c. Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + being + P

II

/ V-ed + by O + (time).

d. Thì quá khứ tiếp diễn: S + was / were + being + P

II

/ V-ed + by O + (time).

e. Thì tương lai đơn giản: S + will / shall + be + P

II

/ V-ed + by O + (time)

f. Thì tương lai gần: S + is / are / am going to + be + P

II

/ V-ed + by O + (time)

g. Thì hiện tại hoàn thành: S + have / has + been + P

II

/ V-ed + by O + (time)

h. Động từ khuyết thiếu: S + can / could/ must /have to

+ be P

II

/ V-ed + by O + (time)

may / might / would

U6 PART 3: test yourself

I. Find the word which has a different sound in the underlined part.