(1 ĐIỂM) GIẢI PHƯƠNG TRỠNH
3 - (m + 1)x
2
+ 4x + 5 đồng biến trờn R c)Tớnh đạo hàm cỏc hàm số sau: a/ y=(
x-1)
e2
x
b/ y = (3x – 2) ln2
x = + c/ ln 1(
x2
)
y xe
1
dxũ
; J =ũ
d) tớnh cỏc tớch phõn : I =2
(
2
)
lnx +x xdx2
x + -x0
2 e) Giải phương trỡnh : a)log (x - 3) +log (x - 1) = 3 b)2
2
3.4
x
-
21.2
x
-
24
=
0
Cõu 3 : Thiết diện của hỡnh nún cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nú là một tam giỏc đều cạnh a Tớnh diện tớch xung quanh; toàn phần và thể tớch khối nún theo a ? Cõu 4 : Trong khụng gian Oxyzr
r r
a) Choa
r
=
4
r
i
+
3
r
j
,b
r
= (-1; 1; 1). Tớnhc
=
1
a
-
b
MATHVN.COM – https://traloihay.net + Tớnhuuur
AB
.AC
uuur
+ Chứng minh A, B, C khụng thẳng hàng. Viết phương trỡnh mặt phẳng ( ABC ). + Viết phương trỡnh mặt cầu tõm I ( -2;3;-1) và tiếp xỳc (ABC) Cõu 5 : a/ Giải phương trỡnh : (3-2i)x + (4+5i) = 7+3i b/ Tỡm x;y biết : (3x-2) + (2y+1)i = (x+1) – (y-5)i . Đề số 96 Cõu1: Cho hàm số y = x3
- 3x2
+ 2 (C) a).Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số. b).Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh : -x3
+ 3x2
+ m = 0 cú 3 nghiệm phõn biệt. c) .Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi (C); Ox ; Oy ; x=2. Cõu 2: a)Tỡm giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của hàm số: y = x+ 1-x2
b) Định m để hàm số: y = x3
+ 3mx2
+ mx cú hai cực trị . c) Cho hàm số f(x) = ln 1+ex
. Tớnh f’
(ln2) d) Giải phương trỡnh , Bất phương trỡnh : - - =/ log 1 log 2x-1 log 2a x( ) ( )
( )
+ =/ log 4x
3.2x
log 3b2
3
c/ 9x
- 4.3x
+3 < 0p
=ũ
- e)1
2
2
2
1 x=ũ
+ e) Tớnh cỏc tớch phõn sau : E x x xdx( sin ) cosC dxx0
Cõu 3 : Cho hỡnh chúp tứ giỏc S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a , cạnh bờn SA vuụng gúc với đỏy, cạnh bờn SC tạo với đỏy một gúc 30o
. c) Tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch khối chúp. d) Tỡm tõm và bỏn kớnh mặt cầu ngoại tiếp hỡnh chúp. Cõu 4: Trong không gian oxyz cho hai đ-ờng thẳng (d1
) và (d2
) có ph-ơng trình: ỡ = +x t2 12x mù = + ẻ(d1
) (d2
)ớù = -ớù = +2( )y t t R1 2 ( )y m m Rợz m3 11z ta. Chứng tỏ d1
và d2
cắt nhau b. Viết ph-ơng trình mặt phẳng (p) chứa (d1
)và (d2
) c. Viết phương trỡnh mặt cầu đường kớnh OH với H là giao điểm của hai đường thẳng trờn Cõu 5 : a) Tỡm nghịch đảo của z = 1+2i b) Giải phương trỡnh : (3+2i)z = z -1 Đề số 97 A-Phần chung Cõu I (3,0 điểm) Cho hàm số y= -x3
+3x2
-1 cú đồ thị (C) c. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C). d. Dựng đồ thị (C) , xỏc định k để phương trỡnh sau cú đỳng 3 nghiệm phõn biệt x3
-3x2
+ =k 0. d. Giải phương trỡnh 33x 4
-
=92x 2
-
e. Giải bất phương trỡnh: log2
0,2
x-log0,2
x- Ê6 0c. Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3+3x2-12x 2+ trờn[ 1;2] -
. Cõu III ( 1,0 điểm ) Cho hỡnh chúp tam giỏc đều cú cạnh đỏy bằng6
và đường cao h = 1. Hóy tớnh thể tớch khối chúp, bỏn kớnh mặt cầu ngoại tiếp hỡnh chúp. B-Phần riờng (Chuẩn) Cõu IV.a (2,0 điểm ) : x 2 t= - +ỡù = -y 2t và mặt phẳng (P) : Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) : ớù = - +z 3 2t2x y z 5 0+ - - = a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tỡm tọa độ điểm A và tớnh gúc giữa (d ) và (P) b. Viết phương trỡnh đường thẳng (D) đi qua A , nằm trong (P) và vuụng gúc với (d) . Cõu V.b (1,0 điểm ) : z 1 i Cho số phức = -1 i . Tớnh giỏ trị của z2010. +Đề số 97Cõu I (3,0 điểm ) Cho hàm số y 2x 1- cú đồ thị (C) x 1a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C). b) Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) . Cõu II ( 3,0 điểm )-
log
x 2
+
>sin 2 x 4
a) Giải bất phương trỡnh: b) Tớnh tớch phõn : I = 1