LOG X LOG X LOG X 112 + 4 + 8 = CÓ NGHIỆM LÀ

Câu 18: Phương trình: log x log x log x 11

2

+

4

+

8

= có nghiệm là: A. 24 B. 36 C. 45 D . 64 Cõu 19: Hàm số y=ax

4

+bx

2

+c đạt cực đại tại

(0; 3)

và đạt cực tiểu tại

( 1; 5)

− −

Khi đú giỏ trị của

a b c

, ,

lần lượt là:A.

− − −

3; 1; 5

B.

2; 4; 3

C.

2; 4; 3

D.

2; 4; 3

− −

Cõu 20 Nguyờn hàm của hàm số

xe dx

x

2

là:

x

2

e

C

A. xe

x

x+C B.

2

+

C. e

x

2

+C D.

x

+

e

x

2

Cõu 21: Cho số thực a thỏa a > 0 và a

1 . Phỏt biểu nào sau đõy đỳng ? A.

a dx

x

=a

x

lna+C B.

a dx

2

x

=a

2

x

+C

x

D.

a dx

2

x

=a

2

x

lna+C

x

aa dx CC. ln= a+

0

1

Cõu 22:

3

.

2

dx

x

bằng: A.

ln

4

3

. B.

ln

5

7

C.

2 ln

3

7

. D.

ln

2

Cõu 23. Khẳng định nào sau đõy là khẳng định sai ? A.

f x dx

( )

=

F x

( )

+

C

B.

kf x dx

( )

=

k f x dx

( ) C.

f x

( )

g x dx

( )

 =

f x dx

( )

g x dx

( ) D.

f x g x dx

( ) ( )

.

 =

f x dx g x dx

( )

.

( )dx 1Cõu 24. Biết

2

3x 1=aln b

thỡ a

2

+ b là: A. 2 B. 14 C. 10 D. 12 Cõu 25. Hỡnh đa diện nào dưới đõy khụng cú tõm đối xứng? A. Tứ diện đều B. Bỏt diện đều C. Hỡnh lập phương D. Lăng trụ lục giỏc đều Cõu 26: Số đỉnh của một hỡnh bỏt diện đều là: A. Sỏu B. Tỏm C. Mười D. Mười haiCõu 27: Cho (H) là khối chúp tứ giỏc đều cú tất cả cỏc cạnh bằng a. Thể tớch của (H) bằng:

3

3

3

2

A. a

3

2

4

D.

a

3 B.

a

6

C.

a

Cõu 28: Hỡnh nào sau đõy cú cụng thức diện tớch toàn phần là S

tp

rlr

2

(chiều dài đường sinh l , bỏn kớnh đỏy r) A. Hỡnh chúp B. Hỡnh trụ C. Hỡnh lăng trụ D. Hỡnh nún Cõu 29: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cú đỏy là tam giỏc vuụng tại A, AC = a, ACB =60

0

. Đường chộo BC’ của mặt bờn (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một gúc

30

0

. Thể tớch của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

2a

3

6

4a

3

6

a

3

6

A.

3

3

C. a

3

6 D.

3

B. Cõu 30: Hỡnh trụ cú chiều dài đường sinh l , bỏn kớnh đỏy r thỡ cú diện tớch xung quanh bằng: A. S

xq

rl B. S

xq

r

2

C. S

xq

=2πrl D. S

xq

=2πr

2

Cõu 31: Cho hỡnh chúp S. ABCD đều cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SA vuụng gúc với mặt đỏy. Thể tớch của khối chúp là: A. 1 .V =3SA a B. 1 .

2

V =3SA a C.

V

=

3

SA a

.

2

D. 1 .

3

V =3SA a Cõu 32. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngõn hàng với lói suất 7%/năm. Biết rằng nếu khụng rỳt tiền ra khỏi ngõn hàng thỡ cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đú là lói kộp). Để người đú lónh được số tiền 250 triệu thỡ người đú cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiờu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này khụng rỳt tiền ra và lói suất khụng thay đổi ) A. 12 năm B. 13 năm C. 14 năm D.15 năm Cõu 33: Hỡnh nún cú chiều dài đường sinh l , bỏn kớnh đỏy r thỡ cú diện tớch xung quanh bằng: Cõu 34: Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hỡnh lập phương là đa điện lồi B. tứ diện là đa diện lồi C. Hỡnh hộp là đa diện lồi D. Hỡnh tạo bởi hai tứ diện đều ghộp với nhau là một đa diện lồi Cõu 35: Thỏp Eiffel ở Phỏp được xõy dựng vào khoảng năm 1887. Thỏp Eiffel này là một khối chúp tứ giỏc đều cú chiều cao 300 m, cạnh đỏy dài 125 m. Thế tớch của nú là: A. 37500 m

3

B. 12500 m

3

C. 4687500 m

3

D. 1562500 m

3

. Tỡm tọa độ của

x

Cõu 36: Trong khụng gian Oxyz , cho

x

2

i

3

j

4

k

A.

x

(2;3; 4).

B.

x

  

( 2; 3;4).

C.

x

(0;3; 4).

D.

x

(2;3;0).

Cõu 37: Phương trỡnh mặt cầu (S) cú tõm I(1 ; 0 ; -2) , bỏn kớnh R = 2là:A.(S) :(x- 1)

2

+ y

2

+ (z + 2)

2

= 2. B. (S): (x- 1)

2

+ y

2

+ (z- 2 )

2

= 2. C. (S): (x- 1)

2

+ y

2

+ (z- 2 )

2

= 2. D. (S): (x+ 1)

2

+ y

2

+ (z – 2)

2

= 2. Cõu 38 :Cho mặt phẳng ( ) :P x−2y+ − =3z 1 0.Một vộc tơ phỏp tuyến của mặt phẳng (P) là

(

1; 2;3

)

. B.

n



(

1; 2;3

)

. C.

n

=

(

1;3; 2

)

.

D.

n

=

(

1; 2; 3− −

)

.

A.

n



Cõu 39: Cho a = (2; –1; 3), b = (-3; 0; –1), c = (1; -2; 1). Tớnh [a, b].c  A. 12 B. -16 C. 18 D. 10 Cõu 40: Cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1), c = (1; 3; 2). Tỡm tọa độ của vectơ u =2a 3b c+ A. (5; -3; 0) B. (- 3; –3; 1) C. (3; –3; 1) D. (0; –3; 1) Cõu 41: Tớnh gúc giữa hai vectơ a = (2; 1; 2) và b = (0; -1; –1) A. 45° B. 90° C. 60° D. 135°

1

là: Cõu 42: Nguyờn hàm của hàm số f(x) = x

2

– 3x + x x3 1

x

x

− + + C. x

3

−3x

2

+lnx C+ D.

+

+

B.

+

x C

x

C

3 2

3

2

ln

Cõu 43. Hàm số F x

 

e

x

2

là nguyờn hàm của hàm số A. f x

 

2 .x e

x

2

B. f x

 

e

2x

C. f x

 

e2

x

x

2

D. f x

 

x e

2

.

x

2

1Cõu 44. Cho hàm số 2 1 1− . Tỡm mệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề sau y x 1= + −xA. Hàm số đơn điệu trờn R B. Hàm số nghịch biến (−∞;1) à(1;v +∞)C. Hàm số đồng biến (−∞;1) à (1;v +∞) D. Cỏc mệnh đề trờn đều sai y x= −Cõu 45: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 72x+ là: A. ( -2; 3) B. (2; -3) C. (3; -2) D. ( -3; 2) Cõu 46: Tập xỏc định của hàm số

y

=

log 2

2

(

x

)

là: A.

(

−∞ 

;2

B.

(

−∞

;2

)

C.

(

2;

+∞

)

D.

R

\

{ }

2

Cõu 47:Trong cỏc điểm sau, điểm nào nằm trờn mặt phẳng

( )

P 2x3y+ − =z 10 0A.

(

2; 2; 0

)

B.

(

2; 2; 0

)

C.

(

1; 2; 0

)

D.

(

2;1; 2

)

Cõu 48.Tọa độ tõm I của mặt cầu

( )

S : 2x

2

+y

2

+z

2

x4y+ − =z 1 0A.

1; 2;

1

I

2

. B.I

(

2; 4;1

)

. C.I

(

− − −2; 4; 1

)

. D.

1; 2;

1

I

− −

2

. Cõu 49. Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giỏc BCD cú

( 1;0;3),

(2; 2;0),

( 3; 2;1)

B

C

D

. Tớnh diện tớch S của tam giỏc BCD. A.

S

=

26

. B.

S

=

62

. C.

23

S

=

4

. D.

S

=

2 61

. Cõu 50. Trong khụng gian Oxyz cho hai điểm M(0;3;7) và I(12;5;0). Tỡm tọa độ N sao cho I là trung điểm của MN. A. N(2;5;-5). B. N(0;1;-1). C. N(1;2;-5). D. N(24;7;-7).