PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH) A

1. PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH) a. Form: (+) S + had + Vp2/ed + O (-) S + hadn’t + Vp2/ed + O (?) Had (not) + S + Vp2/ed + O? b. Uses (Cách sử dụng) - Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) Ex: I had never seen such a beautiful beach before I went to Kauai. - Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: I had worked as a librarian before 2010.(Trước năm 2010, tôi là một quản thư) c. Adverbs (Trạng ngữ nhận biết) - When, before, after TLĐ/ TLHT/ HTĐ + WHEN + HTĐ QK + WHEN + QKĐ QKĐ/ QKTD + WHEN + QKTD TLĐ/ TLHT/ TLHTTD + BEFORE + HTĐ QKHT + BEFORE + QKĐ HTHT + BEFORE QKĐ + AFTER + QKHT WHEN = AS = AS SOON AS = UNTIL = BY THE TIME