KMNO 4  T0 8) H 2 S + SO 2 SỐ PHẢN ỨNG TẠO RA...

7) KMnO 4  

t0

8) H 2 S + SO 2

 

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

Cõu 31: Vị trớ cỏc nguyờn tố X,Y,R,T trong bảng tuần hoàn như sau :

T

Y R

X

X cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 4s 2 4p 2 . Tổng số proton của 3 nguyờn tử X, R, T là :

A. 56 B. 57 C. 40 D. 64

Cõu 32: Cho sơ đồ: C 6 H 6  X Y Z m-HO-C 6 H 4 -NH 2

X, Y, Z tương ứng là:

A. C 6 H 5 Cl, m-Cl-C 6 H 4 -NO 2 , m-HO-C 6 H 4 -NO 2 . B. C

6

H

5

NO

2

, m-Cl-C

6

H

4

-NO

2

, m-HO-C

6

H

4

-NO

2

C. C 6 H 5 Cl, C 6 H 5 OH, m-HO-C 6 H 4 -NO 2 . D. C 6 H 5 NO 2 , C 6 H 5 NH 2 , m-HO-C 6 H 4 -NO 2 .

Cõu 33: Đem oxi húa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A cú chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một

nửa lượng dung dịch A cho tỏc dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong amoniac, thu

được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A cũn lại trung hũa vừa đủ 10 ml dung dịch

NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đó bị oxi húa là:

A. 80%. B. 90%. C. 40% D. 45%.

Cõu 34: Cho 1,47 gam  -aminoaxit Y tỏc dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khỏc 1,47gam

Y tỏc dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Cụng thức cấu tạo của Y là:

A. CH 3 (CH 2 ) 4 CH(NH 2 )COOH B. CH 3 CH(NH 2 )COOH

C. HOOCCH 2 CH(NH 2 )CH 2 COOH D. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH

Cõu 35: Cho axit hữu cơ no mạch hở cú dạng (C 2 H 3 O 2 ) n . Xỏc định CTPT của axit

A. C 4 H 6 O 4 B. C 6 H 9 O 6 C. Kết quả khỏc D. C 2 H 3 O 2

Cõu 36: Ntố R cú cụng thức oxit cao nhất là RO 3 . Trong hợp chất khớ với hiđro, R chiếm 97,531 % khối

lượng. Trong hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giỏ trị của x là

A. 32,65. B. 54,48. C. 65,91. D. 31,63.

Cõu 37: Cho cỏc chất đimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6)

Tớnh bazơ tăng dần theo thứ tự là

A. (3), (2), (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).

Cõu 38: Thực hiện cỏc thớ nghiệm sau :

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

(II) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(III) Điện phõn dung dịch NaCl với điện cực trơ, cú màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch NaNO 3 .

(V) Sục khớ NH 3 vào dung dịch Na 2 CO 3 .

(VI) Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2 .

Cỏc thớ nghiệm đều điều chế được NaOH là:

A. II, III và VI B. I, II và VI C. II, V và VI D. I, IV và V

Cõu 39: Cú thể điều chế cao su Buna (X) từ cỏc nguồn thiờn nhiờn theo cỏc sơ đồ sau. Hóy chỉ ra sơ đồ sai

A. CH 4 → C 2 H 2 →C 4 H 4 → Buta-1,3-đien → X.

B. Xenlulozơ → glucozơ → C 2 H 4 → C 2 H 5 OH → Buta-1,3-đien → X.

C. CaCO 3 → CaO → CaC 2 → C 2 H 2 →C 4 H 4 → Buta-1,3-đien → X.

D. Tinh bột → glucozơ → C 2 H 5 OH → Buta-1,3-đien→ X.

Cõu 40: Hỗn hợp A gồm 1 ancol no đơn chức mạch hở và 1 axit no đơn chức mạch hở cú tỉ lệ số mol 1:1.

Chia A thành 2 phần bằng nhau.

- Phần 1 : Đốt chỏy hoàn toàn thu được 0,1 mol CO 2

- Phần 2 : thực hiện phản ứng este húa (hiệu suất 80%). Tỏch este ra khỏi hỗn hợp rồi tiến

hành đốt chỏy hoàn

toàn este thu được m (g) H 2 O . Giỏ trị của m là :

A. 1,8 g B. 2.35 g C. 3,25 g D. 1,44 g

II. Phần dành riờng cho từng loại thớ sinh. (Thớ sinh chỉ được chọn một trong hai phần để

làm)