102  COS 100     T  4 WBCÕU 1

2.10

2

 

cos 100

 

    

t  4 Wb

Cõu 1: Từ thụng qua một vũng dõy dẫn là  

  . Biểu thức của suất điện

động cảm ứng xuất hiện trong vũng dõy này là

A. e  2 sin100 ( )   t V B. e  2sin100 ( )  t V

 

   

   

  D. e 2sin 100 t 4 ( ) V

 

C. e 2sin 100 t 4 ( ) V

Cõu 2: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm cụng suất tiờu hao trờn đường dõy k lần thỡ trước khi

đưa dũng điờn lờn dõy tải phải:

A. Tăng điện ỏp k lần. B. Giảm điện ỏp k 2 lần.

C. Tăng điện ỏp k lần. D. Giảm điện ỏp k lần.

Cõu 3: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dõy thuần cảm cú độ tự cảm L = 1/ (H) mắc

nối tiếp với tụ điện cú điện dung C = 10 / 2

4

(F) một điện ỏp xoay chiều luụn cú biờu thức u =

U 0 cos(100 t - / 6 )V. Biết tại thời điểm nào đú điện ỏp giữa hai đầu mạch là 100 3 V thỡ cường độ

dũng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dũng điện trong mạch là

A. i=2 2cos(100πt- /6)A.  B. i=2cos(100πt+ /3)A. 

C. i=2 2cos(100πt- /2)A.  D. i=2cos(100πt+ /6)A. 

Cõu 4: Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hũa. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lỳc

2

Q

0

4C là

năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường cú giỏ trị