TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY, CÂU NÀO SAI

Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của một

từ trường đều thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều hình cosin.

B. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian.

C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

D. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên với cùng

pha ban đầu.

Cõu 2: Một khung dõy quay điều quanh trục  trong một từ trường đều vuụng gúc với

trục quay  với tốc độ gúc  . Từ thụng cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại

trong khung liờn hệ với nhau bởi cụng thức:

A.

0

0

 B.

0

0

  D.

E  2

E  2

  C. E

0

0

E  

0

0

Cõu 3: Một vũng dõy phẳng cú đường kớnh 10 cm đặt trong từ trường đều B 1 T .

  Từ

thụng gởi qua vũng dõy khi vộctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vũng dõy một gúc

30

0

  bằng:

A. 1, 25.10

3

Wb B. 5.10

3

Wb C. 12, 5 Wb D. 50 Wb

Cõu 4: Một khung dõy đặt trong từ trường đầu cú trục quay  của khung vuụng gúc

với cỏc đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục  , thỡ từ thụng gởi qua

khung cú biểu thức 1 cos(100 ) ( ).

 

   Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện

2 t  3 Wb

trong khung là:

A. 50 cos(100 5 ) .

 

  B. 50 cos(100 ) .

e t  6 V

e t 6  V

C. 50 cos(100 ) .

  D. 50 cos(100 5 ) .

 

Cõu 5: Một khung dõy đặt trong từ trường đầu cú trục quay  của khung vuụng gúc

với cỏc đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục  , thỡ suất điện động cảm

ứng xuất hiện trong khung cú phương trỡnh là: 200 2 cos(100 ) .

  Suất điện động

cảm ứng xuất hiện trong khung tại thời điểm 1 .

t  100 s

A.  100 2 V B. 100 2 V C. 100 6 V D.

100 6 V

Cõu 6: Một khung dõy dẫn phẳng dẹt hỡnh chữ nhật cú 500 vũng dõy, diện tớch mỗi

vũng là 220 cm

2

. Khung quay đều với tốc độ 50 vũng/giõy quanh một trục đối xứng

nằm trong mặt phẳng của khung dõy, trong một từ trường đều cú vộc tơ cảm ứng từ

vuụng gúc với trục quay và cú độ lớn 2

5  T. Suất điện động cực đại trong khung dõy

bằng

A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V.

Cõu 7: Một khung dõy dẫn phẳng, hỡnh chữ nhật, diện tớch 0,025 m

2

, gồm 200 vũng dõy

quay đều với tốc độ 20 vũng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết

trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuụng gúc với phương của từ

trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung cú độ lớn bằng 222 V. Cảm

ứng từ cú độ lớn bằng

A. 0,45 T. B. 0,60 T. C. 0,50 T. D. 0,40 T.

Cõu 8: Dũng điện xoay chiều cú tần số 50 Hz. Trong 1s nú đổi chiều bao nhiờu lần?

A. 25 lần B. 50 lần C.100 lần

D. 200 lần

Cõu 9: Một khung dõy dẫn phẳng dẹt hỡnh chữ nhật cú 500 vũng dõy, diện tớch mỗi

vũng 54 cm

2

. Khung dõy quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của

khung), trong từ trường đều cú vectơ cảm ứng từ vuụng gúc với trục quay và cú độ lớn

0,2 T. Từ thụng cực đại qua khung dõy là

A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.

Cõu 10: Một khung dõy dẫn phẳng quay đều với tốc độ gúc  quanh một trục cố định

nằm trong mặt phẳng khung dõy, trong một từ trường đều cú vectơ cảm ứng từ vuụng

gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung cú biểu thức

2 )

t

cos(

E

e

0

 . Tại thời điểm t = 0, vectơ phỏp tuyến của mặt phẳng khung dõy hợp

với vectơ cảm ứng từ một gúc bằng

A. 45

0

. B. 180

0

. C. 150

0

. D. 90

0

.

Cõu 11: Cho dũng điện xoay chiều cú tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng

thời gian giữa hai lần liờn tiếp cường độ dũng điện này bằng 0 là:

A. 1 s

25 B. 1 s

50 C. 1 s

100 D. 1 s

200

Cõu 12: Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dũng điện tức thời cú giỏ trị

bằng 0,5I

0

vào những thời điểm (i = I

0

cos(100t)(A))

A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s C. 1/500 s và 3/500. S

D. 1/600 s và 5/600. s

Cõu 13: Điện ỏp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giõy cú

bao nhiờu lần điện ỏp này bằng khụng?

A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.

Cõu 14: Tại thời điểm t, điện ỏp u = )

t  (trong đú u tớnh bằng V, t tớnh

200 

2

100 2

1 , điện ỏp này cú giỏ trị

bằng s) cú giỏ trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đú s

300

A. -100 2 V B. -100 V C. 100 3 V D. 200 V

Cõu 15: Một đốn ống huỳnh quang được dưới một hiệu điện thế xoay chiều cú giỏ trị

cực đại 220V và tần số 50 Hz. Biết đốn chỉ sỏng lờn khi hiệu điện thế tức thời đặt vào

đốn là u 110 2 V. Tớnh trung bỡnh thời gian đốn sỏng trong mỗi phỳt là:

A. 30 s B. 40 s 20 s

D. 10 s

Cõu 16: Một đốn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều cú dạng

100 cos100 ( )

u   t V . Đốn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đốn cú độ lớn nhỏ hơn

hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đốn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dũng điện xoay

chiều là bao nhiờu?

A. 1

t  150 s

t  50 s D. 1

t  300 s C. 1

t  600 s B. 1