2.Phần theo chương trỡnh nõng cao (10 cõu từ cõu 51 đến cõu 60)
Cõu 51: Dung dũch A chửựa caực ion Al
3+(0,6 mol); Fe
2+(0,3mol); Cl
-(a mol); SO
42-(b mol).Coõ caùn dd A thu
ủửụùc 140,7g muoỏi .Giaự trũ cuỷa a vaứ b laứ:
A. 0,2 vaứ 0,3 B. 0,9 vaứ 0,6 C. 0,3 vaứ 0,5 D. 0,6 vaứ 0,9
Cõu 52: Cho mieỏng Fe naởng m(g) vaứo dung dịch HNO
3, sau phaỷn ửựng thaỏy coự 13,44 lớt khớ NO
2 ( saỷn phaồm
khửỷ duy nhaỏt ụỷ ủktc) vaứ coứn laùi 4,8g chaỏt raộn khoõng tan.Giaự trũ cuỷa m laứ:
A. 23,8g B. 16g C. 21,6g D. 10,8g
Cõu 53: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thỡ số mol HCl phản ứng và số mol NO
(duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,06 và 0,02. D. 0,03 và 0,01
Cõu 54: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y
(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thỡ thu được một sản phẩm hữu cơ. Tờn gọi
của X là
A. xiclopropan. B. but-2-en. C. etilen. D. but-1-en.
Cõu 55: Hũa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO 3 đặc, núng thu được 1,344 lớt khớ
NO 2 (duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khớ NH 3 (dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giỏ trị của m lần lượt là
A. 78,05% và 0,78. B. 21,95% và 0,78 C. 21,95% và 2,25. D. 78,05% và 2,25.
Cõu 56: Hoaứ tan m(g) Al vaứo lửụùng dử dung dịch hh NaOH vaứ NaNO
3 thaỏy xuaỏt hieọn 26,88 lớt (ủktc) hh khớ
NH
3 vaứ H
2 vụựi soỏ mol baống nhau. Giaự trũ cuỷa m laứ:
A. 6,75 B. 30,24 C. 54 D. 89,6
Cõu 57: Tớnh thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoỏ - khử E 0 Zn 2+
/Zn. . Biết rằng: E 0 pin (Zn-Cu) = + 1,1V, Thế điện cực
chuẩn của cặp oxi hoỏ - khử E 0 Cu 2+
/Cu = + 0,34V
A. - 0,67V B. - 0,76V C. + 0,31V D. - 0,04V
Cõu 58: Hai hợp chất hữu cơ X, Y cú cựng cụng thức phõn tử C 3 H 6 O 2 . Cả X và Y đều tỏc dụng với Na; X tỏc
dụng được với NaHCO 3 cũn Y cú khả năng tham gia phản ứng trỏng bạc. Cụng thức cấu tạo của X và
Y lần lượt là
A. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 CH 2 CHO B. C 2 H 5 COOH và HCOOC 2 H 5 .
C. C
2H
5COOH và CH
3CH(OH)CHO. D. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 COCH 3 .
Cõu 59: Oxi hoỏ 4,48 lớt C
2H
4 (ở đktc) bằng O
2 (xỳc tỏc PdCl
2, CuCl
2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ
lượng chất X trờn cho tỏc dụng với HCN (dư) thỡ được 7,1 gam CH
3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu
suất quỏ trỡnh tạo CH
3CH(CN)OH từ C
2H
4 là
A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 50%.
Cõu 60: Nhỳng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,2M và AgNO 3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khụ cõn được 101,72 gam (giả thiết cỏc
kim loại tạo thành đều bỏm hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đó phản ứng là
A. 1,40 gam B. 0,84 gam C. 2,16 gam D. 1,72 gam
Hết
Cõu: Mó đề: 268 Cõu Mó đề: 628
1 C 31 B
2 D 32 B
3 C 33 A
4 B 34 D
5 C 35 A
6 A 36 B
7 D 37 C
8 D 38 A
9 C 39 B
10 C 40 D
11 C 41 A
12 B 42 D
13 C 43 A
14 A 44 A
15 C 45 C
16 C 46 A
17 A 47 D
18 B 48 D
19 C 49 A
20 D 50 B
21 B 51 D
22 C 52 C
23 D 53 C
24 C 54 B
25 D 55 A
26 D 56 C
27 A 57 B
28 D 58 C
29 C 59 D
30 B 60 A
TRƯỜNG THPT CHUYấN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
LƯƠNG VĂN TỤY
MễN VẬT Lí
Thời gian làm bài:90 phỳt;
Mó đề thi 245
(50 cõu trắc nghiệm trong 5 trang)
Bạn đang xem 2. - DE THI THU DAI HOC MON HOA VA DAP AN