BÀI 7. TRONG HỆ TRỤC TỌA ĐỘ CHO HAI ĐIỂM A(2;1);B(6;−1). TỠM TỌA ĐỘ
4. Cho mệnh đề:
"
∀ ∈
x
Ă
,
x
2
− + >
x
2 0"
. Mệnh đề phủ định sẽ là:
A.
"
∃ ∈
x
Ă
,
x
2
− + ≤
x
2 0"
B.
"
∀ ∈
x
Ă
,
x
2
− + <
x
2 0"
C.
"
∀ ∈
x
Ă
,
x
2
− + ≤
x
2 0"
D.
"
∃ ∈
x
Ă
,
x
2
− + <
x
2 0"
HÀM SỐ
Cõu 1: Tập xỏc định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Cõu 2: Tập xỏc định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cõu 3:: Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số
:
A.
B.
C.
D.
Cõu 4: Hàm số nào sau đõy đồng biến trờn :
A.
B.
C.
D.
Cõu 5: Với điều kiện nào của thỡ hàm số
nghịch biến trờn :
Cõu 6: Đồ thị hàm số nào sau đõy đi qua 2 điểm
và
:
A.
B.
C.
D.
Cõu 7: Đường thẳng nào sau đõy đi qua điểm
và song song với trục
:
A.
B.
C.
D.
Cõu 8: Cho hàm số
.Khẳng định nào sau đõy là đỳng:
A. Hàm số đồng biến trờn
B. Hàm số đồng biến trờn R
C. Hàm số nghịch biến trờn
D. Hàm số nghịch biến trờn
Cõu 9: Parabol
cú tọa độ đỉnh là
---Chỳc cỏc em thi tốt---
�
3
Năm học 2016 - 2017
Cõu 10 : Parabol
cú trục đối xứng là đường thẳng sau:
Cõu 11: Giao điểm của Parabol
với trục
là:
A.
B.
C.
D.
Cõu 12: Parabol đi qua 3 điểm
cú phương trỡnh là:
Cõu 13: Hàm số
đạt giỏ trị nhỏ nhất bằng: A.
B.
C.
D.
PHƯƠNG TRèNH
Cõu 1. Phương trỡnh
x
2
+
(2
m
−
3
)x m
+
2
−
2
m
=
0
cú hai nghiệm và tớch bằng 8 nếu
A. m=4
B. m=-2
C. m=-2, m=4
D. đỏp ỏn khỏc.
Cõu 2. Phương trỡnh
mx
2
+
(m
−
3
)x m
+ =
0
cú một nghiệm nếu
A.
m
∈ − −
{3; 1;0;1;3
}B.
m
∈
{0;1; 3
−
}C.
m
∈
{0;1;9
}D.
m
∈
{ }1;3
Cõu 3. Phương trỡnh
(m
+
2
)x
2
+
(2
m
+
1
)x
− =
2 0
cú hai nghiệm trỏi dấu nếu
A.
m
∈ − +∞
(2;
)B.
m
∈ − +∞
[ 2;
)
C.
m
∈ −∞ −
(; 2
)D.
m
∈ −∞ −
(
; 2]
.
Cõu 4. Cho phương trỡnh
(
x
2
+
1
)
2
−
4
(
x
2
+ + =
1
)
3 0
. Số nghiệm của phương trỡnh là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 5. Phương trỡnh
x
4
+
2
(m
−
1
)x
2
−
4
m
=
0
cú 4 nghiệm phõn biệt nếu:
A.
m < 0 và m ≠ - 1 B. m > 0
C. m > 1
D. m > 0 và m ≠ 1.
Cõu 6. Tổng cỏc nghiệm của phương trỡnh
2
x
+ =
5
9
x
2
−
12
x
+
4
là:
A. -21/5
B. 21/5 C. 32/5 D. -32/5
Cõu 7. Giả sử a là nghiệm của p.trỡnh
x
2
+
1
− = +
x
9
1
−
x
. Khi đú
(
a
2
−
4
a
)
bằng
A. 3
B. -3 C. 21 d. -21
−
= +
−
x
x
x
1
9 3
Cõu 8. Điều kiện xỏc định của phương trỡnh
1
+
là
x x
A.
− ≤ ≤
1
x
3 &
x
≠
0
B.
− < ≤
1
x
3 &
x
≠
0
C.
1
< ≤
x
3
D. đỏp ỏn khỏc
Cõu 9. Hiện nay tuổi của Huệ và tuổi của mẹ cộng lại bằng 60 tuổi. Năm năm trước tuổi của mẹ gấp 4 lần
tuổi của Huệ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi của Huệ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cõu 10. Tổng cỏc nghiệm của phương trỡnh :
x 6 x
= −
là : A. 13 B. -13 C. 4 D. 9
---Chỳc cỏc em thi tốt---
�
4
2
6
Cõu 11: Phương trỡnh :
+
=
x 2
x 2
2
cú nghiệm là:
−
+
A. 4 và 2
B. 0 và 3
C. 0 và 4
D. 0 và 2
Cõu 12: Tớch cỏc nghiệm của phương trỡnh
2
x
2
− + =
x
3 2
là? A.1/2 B. 1 C. -1/2 D.3/2
Cõu 13: Giải phương trỡnh
(
x
2
−
9
)
x 4 0
+ =
A.cú 3 nghiệm.
B. cú 1 nghiệm.
C. cú 2 nghiệm.
D. vụ nghiệm.
Cõu 14: Cho pt (2x+1)
2
= (x+3)
2
. Nếu phương trỡnh này cú hai nghiệm là x
1
< x
2
thỡ
(9x
1
2
+ x
2
) bằng: A. 14
B. 6 C.18
D. 12
Cõu 15: Phương trỡnh x
2
+(2-a-a
2
)x-a
2
=0 cú hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1
B. a=-2
C. Tất cả đều sai
D. a=1 hoặc a=-2
Cõu 16: Giải phương trỡnh
x
2
+
x
− = +
1 4
x
−
1
ta được:
A.x=2
B. x=– 2
C. Vụ nghiệm
D. x=2 và x= – 2
Cõu 17: Cho phương trỡnh x
2
– 2x - 2006 = 0 cú hai nghiệm x
1
và x
2
khi đú x
1
2
+ x
2
2
bằng:
A.4016
B. 4008
C.-4008
D.Một đỏp số khỏc
Cõu 18: Nghiệm của phương trỡnh
x
−
2
x
+ = −
7
4
là:
A. x=7
B. x=9
C.x=1 hoặc x=9.
D. x=-3
x
y 5
Cõu 19 : Hệ phương trỡnh sau cú bao nhiờu nghiệm :
+ =
+
=
x 2y 4
A.0
B. 1
C. 2
D.3
Cõu 20: Tập nghiệm của phương trỡnh
3
x
2
−
2
x
+ =
3
6 2
−
x
là?
A.
{ }1
B.
{ }−
1
C.
{−
1;1
}D.
{ }3
VECTƠ
Cõu 1: Cho tam giỏc ABC cú trọng tõm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đõy là sai:
A.
GA
uuur
+
2
GM
uuuur r
=
0
B.
OA OB OC
uuur uuur uuur
+
+
=
3
OG
uuur
, với mọi điểm O.
C.
GA GB GC
uuur uuur uuur r
+
+
=
0
D.
uuuur
AM
= −
2
MG
uuuur
Cõu 3: Biết rằng hai vec tơ
a
r
và
b
r
khụng cựng phương nhưng hai vec tơ
2
a
r
−
3
b
r
và
a
r
+ −
(x
1
)b
r
cựng
3
phương. Khi đú giỏ trị của x là: A.
1
2
−
2
C.
1
−
2
D.
3
2
B.
Cõu 4: Cho ba điểm A,B,C phõn biệt. Đẳng thức nào sau đõy sai:
A.
uuur uuur uuur
AB BC
+
=
AC
B.
uuur uuur uuur
AB CA BC
+
=
C.
uuur uuur uuur
BA CA BC
−
=
D.
uuur uuur uuur
AB AC CB
−
=
Cõu 5: Trờn đường thẳng MN lấy điểm P sao cho
MN
uuuur
= −
3
MP
uuur
. Điểm P được xỏc định đỳng trong hỡnh
vẽ nào sau đõy:
H 1
H 2
H 3
H 4
---Chỳc cỏc em thi tốt---
�
5
A.H 3
B. H4
C. H1
D. H2
Cõu 6: Cho ba điểm A,B,C phõn biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A.
∃ <
k
0 :
uuur
AB k AC
=
uuur
B.
∃ ≠
k
0 :
uuur
AB k AC
=
uuur
C.
∃ >
k
0 :
uuur
AB k AC
=
uuur
D.
∃ =
k
0 :
uuur
AB k AC
=
uuur
Cõu 7: Cho lục giỏc đều ABCDEF tõm O. Ba vectơ bằng vecto
uuur
BA
là:
D.
OF ED OC
uuur uuur uuur
,
,
B.
CA OF DE
uuur uuur uuur
,
,
C.
OF DE CO
uuur uuur uuur
,
,
A.
OF DE OC
uuur uuur uuur
,
,
Cõu 8: Cho tam giỏc đều ABC, cạnh a. Mđề nào sau đõy đỳng:
A.
uuur uuur
AB AC
=
B.
uuur
AC
=
a
C.
uuur
AC
=
BC
uuur
D.
uuur uuur
AB AC
+
=
2
a
Cõu 9: Cho tứ giỏc ABCD. Nếu
uuur uuur
AB DC
=
thỡ ABCD là:
A.Hỡnh bỡnh hành
B. hỡnh vuụng.
C. Hỡnh chữ nhật
D. Hỡnh thang
Cõu 10: Cho tam giỏc ABC. Gọi M là điểm được xỏc đinh:
2
BM BC
uuuur uuur r
−
=
0
. Khi đú vectơ
uuuur
AM
bằng:
1
2
1
1
1
3
1
(
)
3
uuur
AB
+
3
uuur
AC
2
uuur
AB
+
3
uuur
AC
4
uuur
AB
+
4
uuur
AC
A.
2
uuur uuur
AB AC
+
B.
C.
D.
Cõu 11: Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh bằng a. Khi đú
uuur uuur
AB AC
+
a
5
A.
D.
a
5
B.
C.
Cõu 12: Cho 2 điểm A(-1;3), B(-7;3), ta cú tọa độ trung điểm I của AB là
A. (-3;-4)
B. (-4;-3)
C. (3;-4)
D.(-4;3)
Cõu 13: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, biết A(1;3), B(-3;1), C(-2;2). Hóy tỡm tọa độ điểm D ?
A. (2;1)
B. (2;4)
C. (3;-4)
D. (3;4)
Cõu 14:Cho 2 vectơ
u
r
=
(1;5)
và
v
r
=
(3; 2)
−
, ta cú tọa độ
x
r
=
3
u
r
−
4
v
r
là
A.(-9;23)
B. (-9;7)
C. (15;-4)
D. (15;23)
Cõu 15: Cho A(1;3), B (2;-1),C (-3; 3). Tọa độ điểm D thuộc Oy thỏa
uuur
AB
cựng phương
CD
uuur
A. (-15; 0)
B. (0; -9)
C. (-9; 0)
D. (0; -15)
. Khi đú
w mu nv
ur
=
r
+
r
và cặp số (m; n) là
Cõu 16: Cho 3vectơ
u
r
=
(1;3)
,
w
ur
= −
( 2;21)
,
v
r
=
(2; 3)
−
A. (4; -3)
B. (2; 4)
C. (1; - 4)
D. (-4; 3)
Cõu 17: Cho ba lực
ur
uuur ur
uuur ur
uuur
F
=
MA F
=
MB F
=
MC
cựng tỏc động