     22 1 2 1A X X A     2 24 1 2X A BĐẶT    1 1X B  B X

1. Điều kiện: 1x2.      

2

2 1 2 1a x x a     

2

2

4 1 2x a bĐặt    1 1x b  b x . Khi đó, phương trình (1) trở thành            

2

2

2

3 2 2 0

2

2

3

2

3 2 2 0a b ab a b a b b ab a b

         

             3 2 0 3 2 0a b a b b a b a b a b a b b   a b a b0      2 2 0 2 2Với a b , ta có 2x 1 x 1 2x    1 x 1 x 2

 

TM . Với a2b2, ta có

 

               x x x x x x x2 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 1 4 2 1 4 4 1  7 4 2x TM2 1 4 2 1 4 4 1 32 16 4 28 17 0 2               X KTM2  2; 2S   Vậy phương trình có tập nghiệm là 7 4 2  .   a b c3      a b c b c a. 3 3