VẼ BH  AC H AC  XÉT ABH VÀ ACE CÓ AHB AEC 90 ;BAC   0 CHUNG...

2.

Tính

BAC

.

Bài tập 3: Cho tam giác ABC vuông tại A,

AC

4

cm BC

,

6

cm

.

Ở phía ngoài tam giác ABC,

vẽ tam giác BCD vuông tại C có BD = 9cm. Chứng minh rằng

B

D / /

AC

.

Bài tập 4: Cho hình thang ABCD có

 

A D

 

90

0

, điểm E thuộc cạnh bên AD. Tính

BEC

biết rằng

AB

4

cm BE

,

5

cm DE

,

12

cm CE

,

15

cm

.

Bài tập 5: Cho hai tam giác cân ABC và A’B’C’ (AB=AC, A’B’=A’C’), các đường cao BH và

BH

BC

B’H’. Cho biết

' '

' '

B H

B C

. Chứng minh rằng

ABC

A B C

' ' '

.

HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU SỐ 2

Dạng 1: các trường hợp đòng dạng của tam giác vuông suy ra từ các trường hợp đòng dạng

của tam giác

Bài tập 1:

Trên hình có 4 tam giác vuông đồng dạng với nhau từng đôi một, vì chúng có các cặp góc

nhọn tương ứng bằng nhau.

Đó là:

ABC NMC HBA HAC

,

,

,

(Bốn tam giác trên đã được viết theo các đỉnh tương

ứng)

Bài tập 2:

A

B

H

C

Xét tam giác vuông HBA và HAC có:

 

 

90

BAH HAC

BAH

HCA

 

0

 



0

HCA HAC

Suy ra

HBA

HAC

Từ đó:

BH

AH

2

.

AH

BH CH

AH

CH

Bài tập 3:

D

I