    SIN SINX X    6 3 SIN 3 SIN SIN 2   X X X  COS COS6 3 – SIN3X = SINX + SIN2X PT X X K  SIN 2 0 1 2   COS 2 23 2    X X K  SIN2X(2COSX + 1) = 0 X K 22 2  3KẾT HỢP ĐIỀU KIỆN, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH...

2) Điều kiện:     sin sinx x    6 3 sin 3 sin sin 2   x x x  cos cos6 3 – sin3x = sinx + sin2x PT x x k  sin 2 0 1 2   cos 2 23 2    x x k  sin2x(2cosx + 1) = 0 x k 22 2  3Kết hợp điều kiện, nghiệm của phương trình là:    xCâu III: Ta có: sinx + 3cosx = 2cos 6, 3 1  xsin cos    2 6 2 6 x  x  = sinx = sin 6 6 

x dx3 sin 6 1dx

2

2

  

 

16 cos 16 cos

3

2

0

0

 6 66I = Câu IV: Trên SB, SC lấy các điểm B, C sao cho SB = SC = a. Ta có AB = a, BC = a 2 , AC =a 3  ABC vuông tại B. Gọi H là trung điểm của AC, thì SHB vuông tại H. Vậy SH làđường cao của hình chop S.ABCV abc bc

3

2a

S ABC

.

 V a a  V

S.ABC

= 1212abcVậy: V

S.AB’C’

= .

.

' '

S AB C

3

3

a a a b c8 6 2 2( ) ( ) 6b c b c a      ( ) ( ) 8b c b c . Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si ta có: Dấu " = " xảy ra  2a = b + c.6 2 2 6 2 2b b c a c c a b   ( ) 8 ; ( ) 8 c a a bTương tự: 1a b c  P . Dấu bằng xảy ra  a = b = c = 44 4