CẦN BAO NHIỜU SỐ HẠNG CỦA TỔNG S = 1+2+3+… ĐỂ ĐƯỢC MỘT SỐ CÚ BA CHỮ SỐ...

Bài 14:

Cần bao nhiờu số hạng của tổng S = 1+2+3+… để được một số cú ba chữ số giống nhau .

(    (vỡ aaa

=111.a) nờn n=37 hoặc n+1=37 ta tỡm được n=36.

1

)

2 111

37

3

.

HD:

n n a a

CHUYấN ĐỀ II: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

Kiến thức cần nhớ

Nếu a  0  aa

Nếu a  0  a   a

Nếu x-a  0=> | | x-a = x-a

Nếu x-a  0=> | | x-a = a-x

Chỳ ý: Giỏ trị tuyệt đối của mọi số đều khụng õm a  0 với mọi a  R

* Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thỡ cú giỏ trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số cú giỏ trị tuyệt đối

bằng nhau thỡ chỳng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.

 

b

b a

a b

a

 

* Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giỏ trị tuyệt đối của nú và đồng thời nhỏ hơn hoặc bằng giỏ trị

tuyệt đối của nú.

 và  aaa  0 ; aaa  0

a  

* Trong hai số õm số nào nhỏ hơn thỡ cú giỏ trị tuyệt đối lớn hơn. ab  0  ab

* Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thỡ cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 0  abab

* Giỏ trị tuyệt đối của một tớch bằng tớch cỏc giỏ trị tuyệt đối. a . ba . b

a

* Giỏ trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giỏ trị tuyệt đối.

* Bỡnh phương của giỏ trị tuyệt đối của một số bằng bỡnh phương số đú.

a

2

a

2

* Tổng hai giỏ trị tuyệt đối của hai số luụn lớn hơn hoặc bằng giỏ trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra

khi và chỉ khi hai số cựng dấu.

a    và ababa . b  0

CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Tớnh giỏ trị biểu thức và rỳt gọn biểu thức