ỔN ĐỊNH LỚP VÀ KIỂM TRA SĨ SỐ
16/11
.Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
.Kiểm tra bài cũ: -Câu hỏi: Hãy viết cú pháp khai báo 1 biến xâu và cho ví dụ. Cách tham
chiếu?
.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC
SINH
NỘI DUNG
VD1: viết chương trình nhập họ tên của hai người
GV: Treo bảng phụ chứa ví dụ 1.
vào 2 biến xâu và đưa ra màn hình xâu dài hơn.
yêu cầu học sinh đọc và phân tích.
Nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau.
HS: Theo dõi, tìm hiểu.
GV: Yêu cầu học sinh xác định input, output,
Var a,b:string[20];
nhiệm vụ chính khi giải bài toán, cần sử dụng
Begin
những hàm nào?
Writeln('nhap ho ten thu 1:'); readln(a);
HS: Làm theo yêu cầâu:
Writeln('nhap ho ten thu 2:'); readln(b);
Input: 2 giá trị họ tên.
If length(a)> length(b) then write(a)
Output: tên dài hơn.
Else write(b);
So sánh độ dài 2 xâu họ tên, dùng hàm
End.
"length".
GV: Ý nghiã của hàm Length(b)?
VD2: Nhập một sau vào từ bàn phím và đưa ra
HS: Cho ra số lượng kí tự có trong xâu b.
màn hình xâu theo thứ tự ngược.
GV: Em nào có thể giải thích câu lệnh
For i:=k downto 1 do write([i]);
Var I,d:byte;
HS: Sử dụng vòng lặp For giá trị cuối downto
A:string;
giá trị đầu để sau đó in ra các kí tự của chuỗi
theo chiều ngược lại.
Write('nhap xau:'); readln(a);
GV: Bảng phụ chứa ví dụ 2.
D:=length(a);
HS: Yêu cầu học sinh giải thích lệnh trong
For i:=d downto 1 do write(a[i]);
chương trình.
VD3:Viết chương trình nhập vào tên một bạn
GV: Bảng phụ chứa ví dụ 3
trong lớp. Nếu nhập đúng thì xuất ra thông báo:
đúng roi. Ngược lại xuất : sai rồi.
Var a,b:string[30];
A:='LVTi';
Writeln('nhap xau:'); readln(b);
If b=a then writeln('dung roi.')
Else writeln('sai roi.');
GV: Bảng phụ chứa ví dụ 4.
VD4: viết chương trình nhập từ bàn phím một
xâu. Sau đó đổi các chữ thường xâu sang chữ
hoa.
GV: Qua các ví dụ trên ta thấy điêù gì?
HS: cho thấy hàm length() có thể tham chiếu
Var s:string;
đến từng kí tự của một xâu thông qua vị trí của
I:byte;
nó.
Writeln('nhap xau:'); readln(s);
For i:=1 to length(s) do
If(s[i]>='a') and (s[i]<='z') then
GV: Em có nhận xét gì về xâu b được tạo
s[i]:=upcase(s[i]);
thành.
Writeln('xau hoa la:',s);
HS: Xâu b được tạo thành từ một xâu rỗng
qua phép ghép xâu.
.Củng cố:
-Một số hàm xử lý trên xâu .
.Dặn dò bài tập về nhà:
-Bài 10/80.
-Viết chương trình nhập 1 xâu, xuất ra số từ trong xâu.
-Chuẩn bị TH.
.Rút kinh nghiệm bổ sung:
...
...
------