17, 57 – 28, 78 – 29.
- HS tự tin, hợp tác giao tiếp cộng tác nhĩm.
- HS yêu thích học tốn .
II. Đồ dùng dạy học : SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hỗ trợ của GV Hoạt động của Trị
*HĐ1: KTBC, GTB
- 2 hs lên bảng, lớp làm nháp
- Yêu cầu tính: 65 – 8, 66 – 7, 47 – 8,
78 – 9
65 – 8 = 57, 66 – 7 = 59, 47 – 8
Và nêu cách đặt , cách thực hiện.
= 39, 78 – 9 = 69
- Nhận xét →GTB
HĐ cả lớp
*HĐ2: Hđ lớp
*Phép trừ : 65 – 38
- HS nghe, phân tích đề
-Nêu bài tốn: Cĩ 65 que , bớt đi 38
que . Hỏi cịn lại bao nhiêu que ?
-Ta thực hiện tính trừ: 65 –38
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que ta
làm thế nào?
-1 em nêu cách đặt
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
-1 em lên bảng thực hiện, lớp
-Cho hs thực hiện.
làm bảng con.
-Nhận xét , sửa sai.
- 3 hs nhắc lại, lớp nhắc lại.
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
* Phép trừ 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
-3hs lên bảng thực hiện, lớp làm
-Yêu cầu nêu cách đặt và cách thực
bảng con.
hiện.
-Nhận xét sửa sai.
-3hs nhắc lại.
HĐ cá nhân, nhóm
*HĐ3: Hđ cá nhân, nhóm
*MT( HS khá, giỏi): Làm được bài
1(cột 4,5), bài 2(cột 2).
*HDHS làm BT/67:
- 1 hs đọc đề: Tính
Bạn đang xem 17, - Bài giảng toán lớp 2 – Tuần 14