CHƯƠNG 2 MÁY NÂNG – VẬN CHUYỂN
5.5; 6 cho chế độ làm việc nhẹ, trung bỡnh, nặng.
Đường kớnh nhỏ nhất cho phộp của tang cuốn cỏp được tớnh từ đường kớnh
cỏp d
c
theo cụng thức D
t
= e . d
c
với hệ số e=16; 18 và 20 cho chế độ làm việc nhẹ ;
trung bỡnh và nặng.
Chiều dài làm việc của cỏp cuốn lờn tang
L
c
= H.a + (1,5 2)..(D
t
+ d
c
), m
Trong đú : H - chiều cao nõng vật
a - bội suất palăng cỏp
Chiều dài làm việc của tang cuốn một lớp cỏp, mặt tang cú xẻ rónh xỏc định
theo cụng thức:
.l =
L t
m
( ),Dt
dc
Trong đú: t = d
c
+ (23) mm - bước cỏp, đối với tang trơn t = d
c
.
Chiều dài làm việc của tang trơn cuốn m lớp cỏp (m<6) xỏc định theo cụng
thức:
l =
L dc
m D m d. .( . ),t
c
Tốc độ của cỏp cuốn lờn tang v
c
được tớnh từ tốc độ nõng vật theo cụng thức
v
c
= a.v
n
, v
n
- tốc độ nõng vật cho trước.
Cụng suất động cơ xỏc định theo lực căng cỏp cuốn lờn tang S
c
, N và tốc độ
cỏp v
c
(m/s) với hiệu suất chung của cơ cấu
c
.
N
đc
=
S vc
c
1000 , kW
Động cơ được chọn theo cụng suất tớnh được và chế độ làm việc đó cho của
tời .
Tốc độ quay của tang được xỏc định theo cụng thức:
n
t
=
60vD
.tb
, vg/ph
Trong đú D
tb
= D
t
+m.d
c
- đường kớnh trung bỡnh của cỏp cuốn trờn tang với
m là số lớp cỏp trờn tang, m; tốc độ cỏp tớnh theo m/s .
Tỷ số truyền của hộp giảm tốc :
i =
n,
dc
nt
Trong đú: n
đc
- tốc độ quay của động cơ điện đó chọn, vg/ph
Phanh được chọn theo mụmen phanh tớnh toỏn:
M
ph
= k
t
.M
t
, Nm
gt
iTrong đú: k
t
- hệ số an toàn phanh, k
t
=1.5; 1.75 và 2 ứng với cỏc chế độ
làm việc nhẹ, trung bỡnh và nặng.
M
t
= S
c
.D
tb
- mụmen tải trờn tang, Nm
gt