BÀI 4.CHO HÌNH NĨN CĨ BÁN KÍNH ĐÁY LÀ R,ĐỈNH S .GĨC TẠO BỞI ĐƯỜNG CAO...

6. Theo chương trình nâng cao :

Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :

x 2 4t = + = +y 3 2t = − +

và mặt phẳng

Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :

z 3 t

(P) :

− + +x y 2z 5 0+ =

a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .

b. Viết phương trình đường thẳng (

) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là

14

.

Câu V.b ( 1,0 điểm ) :

Tìm căn bậc hai cũa số phức

z

= −

4i

. . . .Hết . . . .

HƯỚNG DẪN

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )

Câu I ( 3,0 điểm )

a. (2d)

x

−∞

0 2

+∞

y′

0 + 0

y

+∞

3

1

−∞

b. (1đ) pt

⇔ − +

x

3

3x

2

− = −

1 k 1

Đây là pt hồnh độ điểm chung của (C) và đường thẳng

(d) : y k 1

= −

Căn cứ vào đồ thị , ta cĩ :

Phương trình cĩ ba nghiệm phân biệt

⇔ − < − < ⇔ < <

1 k 1 3

0 k 4

Câu II ( 3,0 điểm )

a. ( 1đ )

x 1

8

=

=

− =

− ⇔



⇔ =

3x 4

2x 2

3x 4

2(2x 2)

3

9

3

3

3x 4

4x 4

x

2

2

(3x 4)

(4x 4)

7

=



- 30 -

π

= ⇔ −

π

+ = ⇔ =

=

b. (1đ) Vì F(x) =

cotx + C

. Theo đề : F( ) 0

cot

C 0

C

3

F(x)

3 cot x

6

6

c. (1đ) Với x > 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cơsi :

= ⇔

= → =

>

x

2

x

x

1

x 1

1

+ ≥

x

. Dấu “=” xảy ra khi

1

2

x 0

x

⇒ ≥ + =

y 2 2 4

. Vậy :

(0;

M iny

)

y(1) 4

+∞

=

=

Câu III ( 1,0 điểm )

Gọi hình chóp đã cho là S.ABC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC .

Khi đó : SO là trục đường tròn đáy (ABC) . Suy ra : SO

(ABC) .

Trong mp(SAO) dựng đường trung trực của cạnh SA , cắt SO tại I .

Khi đó : I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp S.ABC

Tính bán kính R = SI .

Ta có : Tứ giác AJIO nội tiếp đường tròn nên :

SJ.SA SI.SO

=

SI =

SJ.SA

SO

=

SA

2