CÂU 11. TRONG KHÔNG GIAN VỚI HỆ TỌA ĐỘ OXYZ, CHO ĐƯỜNG THẲNG D Y T
3 .yy t3 2 .1 2 . = − = −2z t2 51x y zd + = = − mặt phẳng (ĐH A2012) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2,2 1 1
( )
P x y: + −2z+ =5 0 và A(
1; 1;2−)
. Đường thẳng ∆ cắt d và( )
P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng ∆ là. x− = y+ = z− B. 1 1 2 .x+ = y− = z+A. 1 1 2 .2 3 2x+ = y+ = z+x− = y− = z−C. 1 4 2 .− D. 2 3 2 .1 1 2−x y zd − = − = −Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 1,− mặt cầu 1 2 1( ) (
S : x−1) (
2
+ y+3) (
2
+ +z 1)
2
=29 và A(
1; 2;1−)
. Đường thẳng ∆ cắt d và( )
S lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng ∆ là x− = y+ = z−A. 1 2 12 5 1− và 1 2 1.7 11 10B. 1 2 1C. 1 2 1D. 1 2 1 (ĐH B2009) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng( )
P x: −2y+2z− =5 0 và hai điểm(
3;0;1 , 1; 1;3 .) ( )
A − B − Trong các đường thẳng đi qua A và song song với( )
P , đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là. x+ = y = z−A. 3 1.26 11 2− B. 2 1 3.x− = y = z+C. 3 1.− D. 2 1 3.d − = + = +Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 3 2 1− , mặt phẳng( )
P x y z: + + + =2 0 . Gọi M là giao điểm của d và( )
P . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong( )
P vuông góc với d và cách M một khoảng bằng 42. Phương trình đường thẳng ∆ là. x+ = y+ = z−x− = y+ = z+A. 5 2 52 3 1− và 3 4 5.B. 5 2 5.C. 3 4 5.x+ = y+ = z− và 3 4 5.D. 3 4 5x t = +3∆ = − +Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(
1;1;2)
, hai đường thẳng1
và : 1 2 =4zx+ y z−∆ = = . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường thẳng