Câu 3a (1,0 điể m).
A
Cho tam giác đề u ABC c ạ nh 8cm. Chia tam giác này thành 64
tam giác đề u c ạ nh 1cm b ởi các đườ ng th ẳ ng song song v ớ i các
c ạnh tam giác ABC (như hình vẽ ). G ọ i S là t ậ p h ợp các đỉ nh c ủ a
các tam giác c ạ nh 1cm. Ch ọ n ng ẫu nhiên 4 đỉ nh thu ộ c S. Tính
xác su ất sao cho 4 đỉnh đượ c ch ọn là 4 đỉ nh c ủ a hình bình hành
n ằ m trong mi ề n trong c ủ a tam giác ABC và có c ạ nh ch ứ a các
c ạ nh c ủ a các tam giác c ạ nh 1 cm ở trên.
B C
Hướ ng d ẫ n
Trên c ạnh BC ta có 9 đỉ nh c ủa các tam giác đề u c ạ nh 1cm (k ể c ả B và C), trên đườ ng th ẳ ng ti ế p theo
song song BC (phía trên BC) ta có 8 đỉ nh c ủa các tam giác đề u c ạ nh 1cm, ... cu ối cùng đế n A có 1
đỉ nh c ủa tam giác đề u c ạ nh 1cm. Ta có n S 9 8 7 ... 2 1 45 .
Như thế s ố ph ầ n t ử c ủ a không gian m ẫ u là: n C
45
4 .
Theo yêu c ầ u: n ế u có hình bình hành t ạ o thành t ừ 4 đỉ nh trong S thì 4 đỉnh đó chỉ có th ể thu ộ c tam
giác đề u c ạ nh 5cm (t ứ c là b ỏ đi tấ t c ả các đỉ nh c ủ a các tam giác c ạ nh 1cm n ằ m trên ba c ạ nh BC,
CA, AB và c ạnh có liên quan đến các đỉnh đó).
P P PPKTIHGFDEM N1
4
2
3
• Trườ ng h ợ p 1: Các c ạ nh c ủ a hình bình hành n ằ m trên MN ho ặc có đúng 1 đỉ nh thu ộ c MN.
- Các hình bình hành có c ạ nh n ằ m trên MN và
+ T ạ o b ởi hai đoạ n MN, DE: Ta c ầ n ch ọn thêm 2 đườ ng th ẳ ng song song ho ặ c trùng v ớ i DM
(ho ặ c song song trùng EN) thì t ạ o ra hình bình hành và m ỗi trườ ng h ợ p này có C
52 cách. Như vậ y
có: C
52 C
52 20 hình bình hành.
+ T ạ o b ởi hai đoạ n MN, GF: L ặ p l ạ i l ậ p lu ậ n trên ta có có: C
42 C
42 12 hình.
+ T ạ o b ở i hai đoạ n MN, KT: L ặ p l ạ i l ậ p lu ậ n trên ta có có: C
22 C
22 2 hình.
V ậ y các hình bình hành có c ạ nh n ằ m trên MN có 20 + 12 + 6 + 2 = 40 hình.
- Các hình bình hành có đúng 1 đỉ nh thu ộ c MN
+ Đỉ nh s ố 1 và s ố 4: đề u có 4 hình bình hành
+ Đỉ nh s ố 2 và s ố 3: đề u có 3 hình bình hành.
V ậy các hình bình hành có đúng 1 đỉ nh thu ộ c MN có 2.(4 + 3) = 14 hình.
Do đó trườ ng h ợ p 1 ta có: 40 + 14 = 54 hình.
• Trườ ng h ợ p 2: Các c ạ nh hình hành n ằm trên DE nhưng không thuộ c MN ho ặc có đúng 1 đỉ nh
thu ộ c DE.
So v ới trườ ng h ợ p 1 thì ch ỉ s ố t ổ h ợ p gi ảm đi 1, ta làm tương tự và có:
C
4
2 C
4
2 C
3
2 C
3
2 C
2
2 C
2
2 3 3 2 28 hình.
• Trườ ng h ợ p 3: Các c ạ nh hình hành n ằm trên GF nhưng không thuộ c MN và DE ho ặc có đúng 1
đỉ nh thu ộ c GF.
Tương tự ta có C
32 C
32 C
22 C
22 2 2 12 hình.
• Trườ ng h ợ p 4: Các c ạ nh hình hành n ằm trên HI nhưng không thuộ c MN, DE và GF ho ặc có đúng
1 đỉ nh thu ộ c HI.
Ta có C
22 C
22 1 3 hình.
S ố các hình bình hành trong b ốn trườ ng h ợ p là: 54 + 28 + 12 + 3 = 97 hình.
97 97
p C .
V ậ y xác su ấ t c ầ n tìm là:
4148995
45
Lưu ý:
Đề bài yêu c ầu các đỉ nh hình bình hành n ằ m trong mi ề n trong c ủ a tam giác ABC nên s ố hình bình
hành là tương đố i nh ỏ . N ếu các đỉ nh hình hành không ngoài tam giác ABC thì s ẽ nhi ề u hình hơn .
Bạn đang xem câu 3 - Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình (Đề chính thức)