NITƠ – PHỄT PHOBAỨI 1
1,12 lớt khớ(đkc) khụng phản ứng (H
p/ứng
=100% và coi như O2
khụnghoà tan vào H2
O ).Tớnh khối lượng từng muối trong hỗn hợp đầu và C%dd HNO3
thu được?II.3.27. Nhiệt phõn hoàn toàn 34,65g hỗn hợp gồm KNO2
,Cu(NO3
)2
thu được hỗn hợp khớ X cú tỉ khối của X đối với H2
bằng18,8.
Tớnh khốilượng muối Cu(NO3
)2
cú trong hỗn hợp đầu ?II.3.28. Nung 15,04g Cu(NO3
)2
một thời gian thấy cũn lại 8,56g chất rắn a) Tớnh hiệu suất phản ứng nhiệt phõn? b) Xỏc định thành phần % chất rắn cũn lại ? c) Cho khớ sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 193,52g dd NaOH 3,1% được dd X .Tớnh C% chất tan trong dung dịch X?II.3.29. Dung dịch A gồm Cu(NO3
)2
,Al(NO3
)3
đều cú nồng độ 1Ma) Cho biết dd A cú mụi trường axit ,bazơ, hay trung tớnh ? Giải thớch .b) Thờm từ từ dung dịch NH3
vào dd A đến dư thỡ cú hiện tượng gỡ ? Giải thớch ? Viết phương trỡnh dạng phõn tử và ion rỳt gọn ?c) Cụ cạn 1000ml dung dịch A và nung chất rắn đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn Y , cho biết khối lượng chất rắn Y ?II.3.30. Hoà tan hết 9,6g Cu người ta dựng một lượng vừa đủ 250ml ddAxit HNO3
thu được khớ NO và dd A. a- Tớnh thể tớch khớ NO sinh ra ở 27,3oC và 2,2atm.b- Tớnh nồng độ mol/l dd HNO3
cần dựng .c- Cụ cạn dd A rồi nung núng đến khi ngừng bay hơi. Tớnh khối lượng chất rắn cũn lại sau khi nung .II.3.31. Khi hũa tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,50 lớt dung dịch axit nitric 1,00M ( loóng) thấy thoỏt ra 6,72 lớt nitơ monooxit (đktc). Xỏc định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat vỏ axit nitric trong dungdich5 sao phản ứng, biết rằng thể tớch dung dịch khụng thay đổi.... Cõu hỏi trắc nghiệmCaõu 1. ẹeồ ủieàu cheỏ HNO3
trong phoứng thớ nghieọm ngửụứI ta duứng:A. KNO3
vaứ H2
SO4
ủaởc B. NaNO3
vaứ HClC. NO2
vaứ H2
O D. NaNO2
vaứ H2
SO4
ủCaõu 2. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhón là KOH, NH4
Cl K2
SO4
, (NH4
)2
SO4
, ta cú thể chỉ dựng một thuốc thử nào trong số cỏc thuốc thử sau:A. Dung dịch AgNO3
. B. Dung dịch BaCl2
.C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2
.Caõu 3. Sản phẩm phản ứng nhiệt phõn nào dứơi đõy là khụng đỳng ?A. NH4
Cl → NH3
+ HCl B.NH4
NO3
→ NH3
+ HNO3
C. NH4
HCO3
→ NH3
+ H2
O + CO2
D.NH4
NO2
→ N2
+ 2H2
OTrường THPT PHAN ĐĂNG LƯU
59
Caõu 4. Axit nitric ủaởc, nguoọi cú theồ phaỷn ửựng ủửụùc ủoàng thụứi vụựi caực chaỏt naứo sau ủaõy?A. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH B. Al, Na2CO3, , (NH
4
)2
S , Zn(OH)2
C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2
OCaõu 5. Cú thể phõn biệt muối amoni với cỏc muối khỏc, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun núng vỡ :A. muối núng chảy ở nhiệt độ khụng xỏc định B. thoỏt ra chất khớ cú màu nõu đỏ C. thoỏt ra chất khớ khụng màu, cú mựi khai D. thoỏt ra chất khớ khụng màu, khụng mựi Caõu 6. Trong cỏc loại phõn bún : NH4
Cl, (NH2
)2
CO ,(NH4
)2
SO4 ,
NH4
NO3
.Phõn nào cú hàm lượng đạm cao nhất :A. (NH2
)2
CO B. (NH4
)2
SO4
C. NH4
Cl D. NH4
NO3
Caõu 7. Diêm tiêu chứa :A. NaNO3
B.KCl C. Al(NO3
)3
D.
CaSO4
Caõu 8. Chọn phỏt biểu sai:A. Muối amoni là những hợp chất cộng hoá trị.B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nớc.C. Ion amoni không có màu.D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.Caõu 9. Để điều chế N2
O ở trong phòng thí nghiệm, ngời ta nhiệt phân muối : A.NH4
NO2
B.(NH4
)2
CO3
C. NH4
NO3
D.(NH4
)2
SO4
Cõu 10. Chỉ dựng một húa chất để phõn biệt cỏc dung dịch (NH4
)2
SO4
, NH4
Cl, Na2
SO4
. Húa chất đú là:A. BaCl2
. B. NaOH. C. Ba(OH)2
. D. AgNO3
.Cõu 11. Axit nitric đặc nguội cú thể tỏc dụng được với dóy chất nào sauđõy:A. Al, Al2
O3
, Mg, Na2
CO3
. B. Cu, Al2
O3
, Zn(OH)2
, CaCO3
. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3
. D. S, ZnO, Mg, AuCõu 12. Trong phương trỡnh phản ứng đồng tỏc dụng với dd HNO3
loóng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trỡnhhúa học bằng: A. 9. B. 10. C. 18. D. 20.Cõu 13. Khi nhiệt phõn AgNO3
thu được những sản phẩm nào?A.Ag, NO2
, O2
. B.Ag, NO,O2
. C.Ag2
O, NO2
, O2
. D.Ag2
O, NO, O2
.Cõu 14. Trong phõn tử HNO3
, N cú húa trị và số oxi húa:A. V, +5. B. IV, +5. C.V, +4. D. IV, +3.Cõu 15. Nồng độ ion NO3
-
trong nước uống tối đa cho phộp là 9 ppm.Nếu thừa ion NO3
-
sẽ gõy một loại bệnh thiếu mỏu hoặc tạo thànhnitrosamin, một hợp chất gõy ung thư đường tiờu húa. Để nhận biết ionNO3
-
, người ta dựng: A. CuSO4
và NaOH. B. Cu vàNaOH. C. Cu và H2
SO4
. D. CuSO4
và H2
SO4
.Cõu 16. Phản ứng giữa FeCO3
và dung dịch HNO3
loóng tạo ra hỗnhợp khớ khụng màu, một phần húa nõu ngoài khụng khớ. Hỗn hợp khớthoỏt ra là: A. CO2
và NO2
. B. CO2
và NO. C. CO và NO2
. D.CO và NOCõu 17. Nitơ thể hiện tớnh oxi húa khi tỏc dụng với chất nào sau đõy:A. Mg, H2
. B. Mg, O2
. C. H2
, O2
. D. Ca,O2
.Cõu 18. Trong những nhận xột dưới đõy, nhận xột nào là đỳng:A. nitơ khụng duy trỡ sự hụ hấp vỡ nitơ là một khớ độc.B. vỡ cú liờn kết ba nờn phõn tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơkhỏ trơ về mặt húa học.C. khi tỏc dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tớnh khử.D. số oxi húa của nitơ trong cỏc hợp chất và ion AlN, N2
O4
, NH4
+
, NO3
-
,NO2
-
lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.Cõu 19. Cặp cụng thức của liti nitrua và nhụm nitrua là:A.LiN3
và Al3
N. B.Li2
N3
và Al2
N3
. C.Li3
N và AlN. D.Li3
N2
vàAl3
N2
Cõu 20. Tớnh chất húa học của NH3
là:A. tớnh bazơ mạnh, tớnh khử. B. tớnh bazơ yếu, tớnh oxi húa.C. tớnh khử, tớnh bazơ yếu. D. tớnh bazơ mạnh, tớnh oxi húa.Cõu 21. Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4
)2
SO4