NITƠ – PHỄT PHOBAỨI 1
2. Phaỷn ửựng nhieọt phaõn :- Muoỏi amoni chửựa goỏc cuỷa axit khoõng coự tớnh oxi hoựa khi ủunnoựng bũ phaõn huỷy thaứnh NH
3
Thớ d ụ : NH4
Cl(r) ⃗to
NH3
(k) + HCl(k)(NH4
)2
CO3
(r) ⃗to
NH3
(k) + NH4
HCO3
(r) NH4
HCO3
⃗to
NH3
+ CO2
+ H2
O NH4
HCO3
được dựng làm xốp bỏnh. - Muoỏi amoni chửựa goỏc cuỷa axit coự tớnh oxi hoựa nhử axit nitrụ,axit nitric khi bũ nhieọt phaõn cho ra N2
, N2
O ( ủinitụ oxit)Thớ duù: NH4
NO2
⃗to
N2
+ 2H2
ONH4
NO3
⃗to
N2
O + 2H2
O Nhiệt độ lờn tới 500o
C , ta cú phản ứng: 2NH4
NO3
→ 2 N2
+ O2
+ 4H2
ONõng cao : Khả năng tạo phức của dung dịch NH3
Dung dịch NH3
cú khả năng hũa tan hidroxyt hay muối ớt tan của 1 sốkim loại , tạo thành cỏc dung dịch phức chất.VD: * Vụựi Cu(OH)2
Cu(OH)
2
+4 NH
3
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
- Phửụng trỡnh ion : Cu(OH)2
+ 4NH3
[Cu(NH3
)4
]2+
+ 2OH-
Maứu xanh thaóm * Vụựi AgCl .AgCl + 2NH
3
[Ag(NH3
)2
] ClAgCl + 2NH
3
[Ag(NH
3
)
2
]
+
+ Cl
-
=> Sửù taùo thaứnh caực ion phửực laứ do sửù keỏt hụùp caực phaõn tửỷ NH3
baốngcỏc electron chửa sửỷ duùng cuỷa nguyeõn tửỷ nitụ vụựi ion kim loaùi.Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU
43
Bài tập tự luậnII.2.1. Thực hiện chỗi phản ứng sau (ghi đk nếu cú).a) N
2
NH3
NO NO2
HNO3
KNO3
b) NH3
HCl NH4
Cl NH3
Cu Cu(NO3
)2
c) NH4
NO3
N
2
NH3
(NH4
)2
SO4
NH3
[ Cu(NH3
)4
](OH)2
+H
2
O
+HCl
+NaOH
+HNO
3
nung
d) Khớ Add A B Khớ A C D + H2
OII.2.2. Nhận biết cỏc chất sau bằng phương phỏp húa học.a) 5 bỡnh đựng riờng biệt 5 chất khớ : N2
,O2
, NH3
,Cl2
và CO2
.b) Cỏc chất bột đựng trong lọ mất nhón :NH
4
Cl ,(NH
4
)
2
SO
4
,(NH
4
)
2
CO
3
,NH
4
NO
3
.
c) Chỉ dựng quỳ tớm nhận biết cỏc dung dịch sau: HCl ,NaOH, Na2
CO3
, (NH4
)2
SO4
, CaCl2.
d) Chỉ dựng một kim loại nhận biết cỏc dung dịch sau: (NH4
)2
SO4
,NH4
NO3
, FeSO4
, AlCl3.
e) Chỉ dựng một kim loại nhận biết cỏc dung dịch muối sau đõy: NH4
NO3
, (NH4
)2
SO4
,K2
SO4
.f) Khụng dựng thuốc thử nào hóy nhận biết 3 bỡnh khớ riờng biệt: O2
,NO2
,NO.II.2.3. Tinh chế và tỏch .a) Tinh chế NH3
ra khỏi hỗn hợp gồm :NH3
, NO, SO2
, CO2
.b) Tỏch rời từng chất ra khỏi hỗn hợp sau: NH3
, NO, SO2
. Ba chất rắn :NaCl ,NH4
Cl , MgCl2
. NH3
,CO2
, N2
, H2
.II.2.4. Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng húa học sau đõyt
0
a) ? + OH-
NH3
+ ? b) (NH4
)3
PO4
NH3
+ ? c) NH4
Cl + NaNO2
? + ? + ? d) (NH4
)2
Cr2
O7
N2
+ Cr2
O3
+ ?II.2.5*
. Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau đõy. a) NH4
NO2
? + ? b) ? N2
O + H2
O c) (NH4
)2
SO4
? + Na2
SO4
+ H2
O d) ?
NH
3
+ CO2
+ H2
O Hóy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi húa khử và giải thớch II.2.6. Điều chế .Từ cỏc nguyờn liệu chớnh là muối ăn , nước, khụng khớ ,đỏ vụi.Hóy viết phương trỡnh điều chế clorua vụi , nước Javel, amoniac, amoni nitrat.II.2.7. Cho lượng dư khớ NH3
đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung núng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được chất rắn A và hỗn hợp khớ .Chất A phản ứng vừa đủ với 20 ml dd HCl 1 M. a) Viết phương trỡnh húa học của phản ứng? b) Tớnh thể tớch khớ nitơ (đkc) được tạo thành sau phản ứng?II.2.8. Dẫn 1,344 l NH3
vào bỡnh chứa 0,672 l khớ Clo (cỏc khớ đo ở đktc). a) Tớnh % V hỗn hợp khớ sau phản ứng ? b) tớnh khối lượng muối amoni clorua thu được?II.2.9.Trong bỡnh phản ứng cú chứa hỗn hợp khớ A gồm 10 mol N2
và 40 mol H2
.Áp suất trung bỡnh lỳc đầu là 400 atm , to
được giữ khụng đổi .Khi phản ứng xảy ra và đạt đến trạng thỏi cõn bằng thỡ hiệu suất phản ứng tổng hợp là 25%. a) Tớnh số mol cỏc khớ trung bỡnh sau phản ứng ? b)Tớnh ỏp suất trong bỡnh sau phản ứng ?II.2.10*
. Nộn hỗn hợp gồm 4 lớt N2
và 14 lớt H2
trong bỡnh phản ứng ở to
= 400o
C ,cú xỳc tỏc .Sau phản ứng thu được 16,4 lớt hỗn hợp khớ (cựngđiều kiện to
,p) . a) Tớnh thể tớch NH3
sinh ra ? b) Xỏc định hiệu suất phản ứng ?II.2.11. Nộn một hỗn hợp khớ gồm 2 mol N2
và 7 mol H2
trong một bỡnhphản ứng cú sẵn chất xỳc tỏc thớch hợp và to
của bỡnh giữ khụng đổi ở 4500
C .Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khớ . a) Tớnh thể tớch NH3
(đkc) tạo thành ? b) tớnh phần tăm số mol N2
đó phản ứng ?II.2.12.*
Một hỗn hợp N2
và H2
lấy vào bỡnh phản ứng cú t0
được giữ khụng dổi .Sau thời gian phản ứng ,ỏp suất của cỏc chất khớ trong bỡnh giảm 5% so với ỏp suất lỳc đầu . Biết tỷ lệ mol N2
đó phản ứng là 10%.Tớnh % số mol N2
và H2
trong hỗn hợp ?Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU
45
II.2.13. a) Khớ A chỏy trong khớ B lấy dư tạo thành hợp chất C .Cho C vào dung dịch AgNO
3
tạo kết tủa trắng rồi tan khi thờm khớ A vào .Xỏc định A,B,C .Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra ? b) Cho dd khớ A vào 20 ml dd Al2
(SO4
)3
đến dư .Để hũa tan hếtkết tủa thu được sau phản ứng cần tối thiểu 10ml dung dịch NaOH 2M Viết phương trỡnh phõn tử , ion rỳt gọn. Tớnh nồng độ mol/lớt của dd Al2
(SO4
)3
ban đầu.II.2.14.*
Đun núng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4
)2
CO3
và NH4
HCO3
thu được 13,44 lớt khớ NH3
và 11,2 lớt khớ CO2
.Tớnh % m của hỗn hợp muối ban đầu .(V cỏc khớ đo ở đkc)II.2.15.*
Cho dd Ba(OH)2
đến dư vào 50 ml dd A cú chứa cỏc ion NH4
+
,SO4
2-
,NO3
-
.Cú trong 11,65g một kết tủa được tạo ra và đun núng thỡ cú