CHO MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG
Câu 15.
Cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Đường
2
1
3
(
3; 1;2
)
−
A
−
∆
( )
P
thẳng d đi qua điểm
, cắt đường thẳng
và song song với mặt phẳng
cĩ phương
trình là
x
+
=
y
−
=
z
+
x
−
=
y
+
=
z
−
3
1
2
A.
B.
−
8
8
3
4
10
9
−
=
+
=
−
x
y
z
C.
D.
3
1
2
8
6
11
−
−
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ TÌM ĐIỂM:
A.Một số bài tốn về tìm điểm:
Dạng 1: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Phương pháp giải:
Cách 1: Toạ độ giao điểm là nghiệm của hệ
Ptr d
( )
Ptr ( )
α
Cách 2:
B1: Đưa phương trình đường thẳng d về dạng tham số.
B2: Gọi M=d
∩
(
α
)
⇒
M
∈
d
⇒
toạ độ M theo tham số t.
B3: Mặt khác M
∈
(
α
), thế toạ độ M vào phương trình mặt phẳng (
α
) giải phương trình tìm
được t
⇒
M.
Ví dụ : Cho đường thẳng
∆
:
x
−
1
2
=
y
2
−
1
=
1
z
và mặt phẳng (P) : x+y-z+3=0. Tìm toạ độ giao điểm H
của
∆
và mặt phẳng (P)
Giải :
Cách 1: Toạ độ giao điểm H là nghiệm của hệ
x 2
z
−
=
− =
= −
1
1
x z 2 x
1
−
y 1 z
y 2z 1
y
5
H( 1; 5; 3)
=
⇔
−
=
⇔
= − ⇒
− − −
2
1
+ − + =
+ − = −
= −
x y z
3
z
3
x y z 3 0
Cách 2 :
1 2
2
= +
= +
Đường thẳng
∆
cĩ phương trình tham số là:
x
y
t
t
. Do H=
∆∩
(P)
⇒
H
∈∆⇒
H(2+t;1+2t;t). Mặt khác
=
z t
H
∈
(P) nên ta cĩ: 2 + t +1+2t – t +3 = 0
⇔
t = -3
⇒
H(-1;-5;-3)
Dạng 2:Tìm hình chiếu H của M trên mp(P)
Phương pháp giải:
B1: Tìm VTPT của mp(P)
B2: Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuơng gĩc mp(P) .
B3: Hình chiếu H là giao điểm của d và (P)
Ví dụ :
Trong khơng gian Oxyz, Cho mp (P): 6x + 3y + 2z – 6 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu của A(0, 0, 1) trên
mặt phẳng (P)
Giải:
Ta cĩ Mp(P) cĩ VTPT
n
= (6, 3, 2)
=
=
Gọi d là đường thẳng qua A và vuơng gĩc với (P)
⇒
d cĩ VTCP
n
⇒
phương trình là:
x 6t
y 3t
= +
z 1 2t
H là hình chiếu vuơng gĩc của A lên (P)
⇒
H=d
∩
(P)
⇒
H
∈
d
⇒
H(6t;3t;1+2t). Mặt khác H
∈
(P) nên
ta cĩ phương trình: 6.6t+3.3t+2(1+.2t)-6=0
⇒
t
4
=
49
⇒
H
24 12 57
49 49 49
,
,
Dạng 3:Tìm điểm M
/
đối xứng với điểm M qua mp(P)
•
Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên mp(P) .
=
−
2
x
x
x
H
M
/
M
=
−
•
M
/
đối xứng với M qua (P)
⇔
H là trung điểm của MM
/
nên :
y
y
y
=
−
z
z
z
Ví dụ : Cho mặt phẳng
( )P x y z
:6 3 2 6 0
+ + − =
. Tìm tọa độ điểm
A’
đối xứng với
A
(0;0;1
)qua mặt
phẳng (P).
Giải:
. Gọi H là điểm chiếu của A lên (P), ta cĩ
24 12 57
;
;
H
49 49 49
(đã giải trong bài tìm hình chiếu của M trên
mp).
Vì
A’ đối xứng
A
qua mặt phẳng (P) nên
H
là trung điểm của
2
48
=
−
=
H
A
49
24
A
=
−
=
AA’
⇒
A
⇒
'
48 24 65
;
;
2
49
2
65
49
Dạng4:Tìm điểm H là hình chiếu của M trên đường thẳng d
Cách 1 :
của d
Tìm VTCP
a
d
Viết phương trình mp(
α
) qua M và vuơng gĩc với đường thẳng d: ta cĩ
n
=
a
Toạ độ H là nghiệm cûa hpt :
Ptr d
( )
x x
at
= +
+
0
, d cĩ VTCP
a
= (a, b, c)
y y
bt
Phương trình tham số của d là
=
z z
ct
Do H là hình chiếu của A trên d
⇒
H
∈
d
⇒
H(x
0
+a t; y
0
+bt ; z
0
+ct)
⇒
AH
⇒
H.
Mặt khác ta cĩ :
AH a
⊥ ⇔
AH a
.
= ⇒
0
t
Ví dụ: Cho đường thẳng
:
2
3
d
−
=
+
=
1
1
1
−
−
và điểm
A
(1;3;5
). Tìm tọa độ hình chiếu của A lên
đường thẳng d.
. d cĩ VTCP
u
=
(1; 1; 1
− −
). Gọi (P) là mặt phẳng qua
A và vuơng gĩc d⇒ (P) cĩ VTPT
n u
= =
(1; 1; 1
− −
), phương trình mặt
phẳng (P):
x y z
− − + =
7 0
. H là hình chiếu của A lên d nên H=d
∩
(P)
⇒
H
∈
d
⇒
H(2+t;-3-t;-t) mặt khác H
∈
(P)
⇒
ta cĩ phương
trình 2+t+3+t+t+7=0
⇒
t= -4
⇒
H
(−
2;1;4
). Phương trình tham số của d cĩ VTCP
u
=
(1; 1; 1
− −
).
. H là hình chiếu của A lên d nên H=d
∩
(P)
⇒
H
∈
d
⇒
H(2+t;-3-t;-t)
⇒
AH (1 ; 6 ; 5 )
= + − − − −
t
t
t
Mặt
khác ta cĩ AH
⊥
d
⇒
AH.
u
=
0
⇔
1+t+6+t+5+t=0
⇒
t= -4
⇒
H
(−
2;1;4
)Dạng 5:Tìm điểm M
/
đối xứng với M qua đt d
•
Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên đường thẳng d.
•
M
/
đối xứng với M qua d
⇔
H là trung điểm của MM
/
nên :
−
−
và điểm
A
(1;3;5
). Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng của A
qua đường thẳng d.
H là hình chiếu của A lên d, ta cĩ H(-2;1;4) (Trong ví dụ bài tốn hình chiếu của A trên d đã giải).
Vì A’ đối xứng A qua đường thẳng d nên nên H là trung điểm của AA’ nên ta cĩ:
=
−
= −
2
5
. Vậy
A
' 5; 1;3
(− −
)
=
−
=
2
4
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
(Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0.
A. m = –2 V m = 2
B. m = –2 V m = 4
C. m = 2 V m = 4
D. m = –4 V m = 2