2 . 0,25
2 ⇔ | a 2 + 2 | = 2 | a − 1 | ⇔ h a 2 − 2a + 4 = 0
d = √
a 2 + 2a = 0. 0,25
• a 2 − 2a + 4 = 0: phương trình vô nghiệm.
• a 2 + 2a = 0 ⇔ h a = 0
a = − 2. Suy ra tọa độ điểm M cần tìm là: M(0; − 2) hoặc M ( − 2; 0). 0,25
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với sin x + 4 cos x = 2 + 2 sin x cos x 0,25
(1,0đ) ⇔ (sin x − 2)(2 cos x − 1) = 0. 0,25
• sin x − 2 = 0: phương trình vô nghiệm. 0,25
• 2 cos x − 1 = 0 ⇔ x = ± π
3 + k2π (k ∈ Z ).
Nghiệm của phương trình đã cho là: x = ± π
3 + k2π (k ∈ Z ). 0,25
3
0,25
(1,0đ) Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y = x 2 − x + 3 và đường thẳng
y = 2x + 1 là x 2 − x + 3 = 2x + 1 ⇔ h x = 1
x = 2.
2
Z
Diện tích hình phẳng cần tìm là S =
| x 2 − 3x + 2 | dx 0,25
1
x 3(x 2 − 3x + 2)dx
=
3 − 3x 22 + 2x
=
= 1
Bạn đang xem 2 . - Đề và Đáp án thi Đại học môn Toán khối A & A1 năm 2014