Y = 2X2 LẤY HAI ĐIỂM A VÀ B

2. Trên parabol : y = 2

x

2

lấy hai điểm A và B. Biết hoành độ của A là x

A

= - 2. Tung độ của B

là y

B

= 8. Viết phơng trình của đờng thẳng AB

Cõu IV : ( 3 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Nửa đờng tròn đờng kính AB cắt BC tại D. Trên cung AD lấy

điểm E. Kéo dài BE cắt AC tại F

a. Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp

b. Kéo dài DE cắt AC tại K. Tia phân giác góc CKD cắt EF và CD tại M và N. Tia phân giác góc

CBF cắt DE và CF tại P và Q. Tứ giác MPNQ là hình gì

c. Gọi r, r

1

, r

2

lần lợt là bán kính đờng tròn nội tiếp các tam giác ABC; ADB; ADC.

Chứng minh: r

2

= r

1

2

+ r

2

2

Cõu V : ( 1 điểm)

=

+

x

1

y

Giải hệ phơng trình :

5

y

5

11

 

đáp án và hớng dẫn chấm đề thi

môn toán năm 20...

Câu ý Đáp án Điểm

I 1

(

x + 3)( x + 4) 0.5

(2đ) 2 16 + 3x + 3 < 24 – 2x + 2 ⇒ x < 7/5 0.5

3 6(n + 1) 0.5

4 f(2) = 5 0.5

0.25

Điều kiện: x ≥ 0 , x ≠ 9 ; x ≠ 25

 

 −

− 1

5

x bằng

Rút gọn đợc 

25

0.5

+ −

− +

)

: 25

3

(

x bằng

2

15

(2đ) II

Rút gọn đợc M =

Ta có : mx( x + 3)M > x + 20

⇔ 5mx – x > 20

⇔ (5m - 1)x > 20

20

Vì: x > 30 > 0 nên suy ra : 5m – 1 > 0 ⇒ m > 1/5 ⇔ x >

m

Do đó :

m ≤ 30 ⇔ 20 ≤ 150m - 30 ⇔ 50 ≤ 150m ⇔ m ≥ 1/3

a

4

+ b

4

a

3

b + ab

3

Xét : (a

4

– a

3

b) + (b

4

– ab

3

) = a

3

(a - b) – b

3

(a - b)

= (a - b)(a

3

– b

3

)

= (a - b)

2

(a

2

+ ab + b

2

)

b

2

] 0

b)

2

+ 4

= (a - b)

2

[(a + 2

Dấu “ = ” xẩy ra ⇔ a = b

1

1

(2đ)

III

x

A

2

Vì A(x

A

; y

A

) ∈ y =

2

x

2

y

A

=

2

vì x

A

= - 2 suy ra y

A

=

2

(- 2)

2

= 2 ⇒ A(- 2 ; 2)

Vì B(x

B

; y

B

) ∈ y =

21

x

2

y

B

=

2

x

B

2

0.25 0.25

y

B

= 8 ⇒ x

B

2

= 16 x

B

= ± 4 ⇒ B(- 4 ; 8) hoặc B(4 ; 8)

Từ đó ta viết đợc phơng trình của đờng thẳng AB là :

Với A(- 2 ; 2) và B(4 ; 8) ta có y = x + 4

Với A(- 2 ; 2) và B(- 4 ; 8) ta có y = - 3x - 4

(2.5đ)

IV

A

k

F

2

e

O

Q

I

P

N

C

Ta có : ∠ FCD = ∠ BAD (góc nhọn có cạnh tơng ứng vuông góc)

B

D

∠ BAD = ∠ BED (cùng chắn cung BD)

⇒ ∠ FCD = ∠ BED

⇒ ∠ FCD + ∠ FED = ∠ BED + ∠ FED = 2v

Vậy tứ giác CDEF nội tiếp

2 Ta có :

∠ Q

1

= ∠ C + ∠ B

1

(góc ngoài của tam giác BQC)

∠ P

1

= ∠ E

1

+ ∠ B

2

(góc ngoài của tam giác BEP) 0.25

Mà ∠ B

1

= ∠ B

2

(gt) và ∠ C = ∠ E

1

(Chứng minh trên)

⇒ ∠ P

1

= ∠ Q

1

⇒ ∆ PKQ cân tại K ⇒ PQ ⊥ KN và IP = IQ (I là giao điểm của PQ và KN)

⇒ IM = IN. Vậy MPNQ là hình thoi

Ta rễ ràng chứng minh đợc:

2r = AB + AC – BC

2r

1

= AD + DC - AC

2r

2

= AD + DB - AB

= +

DC

AC

AD =

1

r

∆ ABC

∆ DAC (g.g)

AB

BC

AD

2

DB

AD

− =

∆ ABC

∆ DBA (g.g)

2

1

1

+ = + = + =

Vậy : r

2

= r

1

2

+ r

2

2

Vì : x + y = 1 ta có :

x

5

+ y

5

= (x

5

+ x

2

y

3

+ x

3

y

2

+ y

5

) – ( x

2

y

3

+ x

3

y

2

)

= (x

3

+ y

3

)(x

2

+ y

2

) – x

2

y

2

(x + y)

= (x + y)(x

2

– xy + y

2

)(x

2

+ y

2

) - x

2

y

2

=[(x + y)

2

- 3xy][(x + y)

2

- 2 xy] - x

2

y

2

= (1 - 3xy)(1 - 2xy) - x

2

y

2

= 5(xy)

2

- 5xy + 1 = 11 (do : x

5

+ y

5

= 11 )

Nên : 5(xy)

2

- 5xy - 10 = 0

(xy)

2

- xy - 2 = 0 ⇔ xy = - 1 ; xy = 2

Suy ra hệ phơng trình tơng đơng với :

x hoặc

(1đ) V

xy

Hay x ; y là nghiệm của phơng trình :

t

2

- t - 1 = 0 và t

2

- t + 2 = 0

phơng trình : t

2

- t + 2 = 0 vô nghiệm

phơng trình : t

2

- t - 1 = 0 có nghiệm :

1

1

+

; t

2

=

t

1

=

Vậy hệ phơng trình có 2 nghiệm

1−

5

;

1−

5

) ; (

1

+

)

1

+

;

(x ; y) = (

Ghi chú:

Trên đõy chỉ là sơ lược từng bước giải và cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của GV yờu

cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu GV làm cỏch khỏc đỳng thỡ chấm điểm tơng ứng