HẠT NHÂN NGUYÊN TỬI. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG

Bài 1. Khối lượng nguyên tử của rađi Ra226 là m = 226,0254 u . a/ Hãy chỉ ra thành phần cấu tạo hạt nhân Rađi? b/ Tính ra kg của 1 mol nguyên tử Rađi, khối lượng 1 hạt nhân, 1 mol hạt nhân Rađi? c/ Tìm khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử cho biết bán kính hạt nhân được tính theo công thức: r =r

0

.A

1/3

. với r

0

= 1,4.10

—15

m , A là số khối . d/ Tính năng lượng liên kết của hạt nhân, năng lượng liên kết riêng, biết m

p

= 1,007276u , m

n

= 1.008665u ; m

e

= 0,00549u ; 1u = 931MeV/c

2

. Giải : a/ Rađi hạt nhân có 88 prôton, N = 226 – 88 = 138 nơtron b/ m = 226,0254u.1,66055.10

—27

= 375,7.10

—27

kg Khối lượng một mol: m

mol

= mN

A

= 375,7.10

—27

.6,022.10

23

= 226,17.10

—3

kg = 226,17g Khối lượng một hạt nhân: m

hn

= m – Zm

e

= 259,977u = 3,7524.10

—25

kg Khối lượng 1mol hạt nhân: m

molhn

= m

nh

.N

A

= 0,22589kg c/ Thể tích hạt nhân: V = 4πr

3

/3 = 4πr

0

3

A/3 . 3Ammkgm =

p

=

p

≈.,4 11045 Khối lượng riêng của hạt nhân: D =

3

17

3

π

3

V/4 mrrA

0

d/ Tính năng lượng liên kết của hạt nhân: ∆E = ∆mc

2

= {Zm

p

+ (A – Z)m

n

– m}c

2

= 1,8197u ∆E = 1,8107.931 = 1685 MeV Năng lượng liên kết riêng: ε = ∆E/A = 7,4557 MeV.