PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI I. CÁCH GIẢI
3. ðiều kiện ñể f(x) có nghiệm thỏa mãn x > α: • Trường hợp 1: f(x) có nghiệm x
1
<α<x2
⇔ a.f(α) < 0. ≥∆0>α• Trường hợp 2: f(x) có nghiệm α<x1
<x2
⇔fa)(.S<2=• Trường hợp 3: f(x) có nghiệm α=x1
<x2
⇔( Làm tương tự với trường hợp x < α và khi xảy ra dấu bằng)Bảng tóm tắt ñịnh lý thuận về dấu của tam thức bậc hai
Nếu ∆<0 Nếu ∆=0 Nếu ∆>0a.f(x) > 0 với x ngoài [x1
;x2
]ba.f(x) > 0 với ∀x a.f(x) > 0 với ∀x ≠- a.f(x) < 0 với x
1
<x<x2
Bảng tóm tắt so sánh nghiệm tam thức bậc hai với số thực
αðiều kiện ñể f(x) = ax2
+ bx + c có hai nghiệm phân biệt và α nằm giữa khoảng hai nghiệm x <α< α nằm ngoài khoảng hai nghiệm2
1
x<2
x x1
<x2
<α a.f(α) < 0 b−a aVí dụ 1. Tìm m ñể phương trình x2
−2(m+4)x+m2
+8=0có 2 nghiệm dương. Ví dụ 2. Xác ñịnh a ñể biểu thức (a+1)x2
−2(a−1)x+3a−3 luôn dương Ví dụ 3. Tìm m ñể bất phương trình x2
+x−2≥m nghiệm ñúng với mọi x. Ví dụ 4. Tìm m ñể phương trình x2
+mx+2m = 0 có hai nghiệm x1
,x2
thỏa mãn -1< x1
<x2
Ví dụ 5. Tìm m ñể phương trình x2
−2mx+2m2
−1=0có nghiệm thỏa mãn 4x2≤1
≤2
≤Ví dụ 6. Cho phương trình x2
+(m+2)x+3m−2 =0 Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2 Ví dụ 7. Tìm m ñể phương trình x2
−2mx+m+2=0 có nghiệm lớn hơn 1 Ví dụ 8. Tìm m ñể phương trình x2
−6mx+9m2
−2m+2=0có nghiệm x1
≤x2
≤3