TAM GIỎC ABC VUỤNG TẠI A CÚ AB = 9 CM , AC = 12 CM , GỌI I LÀ TÕM...

10/ Tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 9 cm , AC = 12 cm , gọi I là tõm đường

trũn nội tiếp , G là trọng tõm của tam giỏc . Tớnh độ dài IG

Tỡm số dư cuối cựng trong phộp chia:

cho

Các bài toán về đa thức.

 Bài toán 1; tìm số d chia đa thức: f(x) = x 27 + x 9 + x 3 + x chia cho x 2 - 1

Giải:

Giả sử đa thức d là: a.x + b:

Ta có: f(x) = (x 2 – 1).q(x) +a.x + b

Chọn các giá trị riêng sao cho x 2 – 1= 0.

Với x = 1 ta có a + b = 4

Với x = - 1 ta có –a + b = -4

Giải hệ ta có : a = 4; b = 0, Vậy đa thức d là 4.x

 Bài toán 2: Tìm số d trong phép chia x 1992 cho (x 4 – 1)(x 8 + x 4 + 1)

Giải : ta có (x 4 – 1)(x 8 + x 4 + 1) = x 12 – 1

Mặt khác x 1992 – 1 = (x 12 ) 166 – 1 chia hết x 12 – 1 vậy số d là 1.

*Bài toán 3: Tìm a, b sao cho f(x) = x 4 – x 3 – 3.x 2 + a.x + b, chia đa thức: x 2

– x – 2

d 2.x + 3.

Giải:

Ta có f(x) = (x 2 – x – 2).q(x) + 2.x + 3 Tìm các giá trị riêng sao cho x 2 – x

– 2 có giá trị bằng 0.

Với x = -1 ta có –a + b = 4

Với x= 2 ta có 2a + b = 5, giải ra ta có a = 3; b= -1.

 Bài toán 4: Tím số d khi chia x 100 cho x 2 – 3x + 2

Giải : x 100 = (x 2 – 3x + 2).q(x) +a.x +b

= (x – 1).(x – 2).q(x) + a.x + b

X = 1 ta có a + b = 1

X = 2 ta có 2.a + b = 2 100

Giải ra: a = 2 100 – 1 ; b = 2 – 2 100 Vậy số d R = 2 10 (x – 1) – (x – 2).

Bài toán 5: Cho g(x) = x 5 + x 4 + x 3 + x 2 + x + 1, tìm d khi chia g(x 12 ) cho

g(x).

Giải;

- Ta có (x – 1).g(x) = x 6 – 1 và : g(x 12 ) = (x 12 ) 5 + (x 12 ) 4 +...+x 12 + 1

- g(x 12 ) = (x 6 ) 10 + (x 6 ) 8 + (x 6 ) 6 + (x 6 ) 4 + (x 6 ) 4 + (x 6 ) 2 + 1

- g (x 12 ) – 6 = ((x 6 ) 10 – 1)+ ((x 6 ) 8 – 1) +((x 6 ) 6 – 1) + ((x 6 ) 4 – 1) +((x 6 ) 2