5 XÉT HỌC BẠ LẤY 18 ĐIỂMB00; D01ĐIỂM CHUẨN NĂM 2016

15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm

B00;

D01

Điểm chuẩn năm 2016:

Ghi

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm

chuẩn

chú

1 7540301 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01;

D07 15

2 7515402 Công nghệ vật liệu A00; A16; D01;

3 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; A17; B00;

D01 15

4 7580110 Kiến trúc cảnh quan A00; A17; C15;

5 7210405 Thiết kế nội thất A00; A17; C15;

6 7210402 Thiết kế công nghiệp A00; A17; C15;

7 7510210 Công thôn A00; A01; A16;

8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16;

9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16;

10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; 15

12 7620201 Lâm nghiệp A00; A16; B00;

13 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00;

14 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; C00; C15;

15 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15;

16 7480104 Hệ thống thông tin A00; A16; B00;

17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15;

18 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A16; C15;

19 7310101 Kinh tế A00; A16; C15;

20 7340301 Kế toán A00; C16; C15;

21 7620102 Khuyến nông A00; A16; B00;

22 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00;

23 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00;

24 7620105 Chăn nuôi A00; A16; B00;

D08 15

25 7640101 Thú y A00; A16; B00;

26 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00;

27 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A16; B00;

28 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A16; B00;

29 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00;

30 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00;

31 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên *(T.Việt) A00; A16; B00;

32 7620201A Lâm nghiệp (Tiếng Anh) A00; A16; B00;

33 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao) D01 15

A00; A16; D01;

34 7540301A Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng

cao)

35 7420201A Công nghệ sinh học (chất lượng cao) A00; A16; B00;

A00; A16; B00;

36 7908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên

tiến)- Tiếng Anh

Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm học 2018:

Chỉ tiêu tuyển sinh

TT Khối ngành/Ngành học Mã ngành Chỉ

Xét điểm thi

Xét học

tiêu

THPT

bạ

Khối ngành II

1 Thiết kế công nghiệp 7210402 50 30 20

Khối ngành III

2 Kế toán 7340301 150 90 60

3 Quản trị kinh doanh 7340101 50 30 20

Khối ngành IV

4 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) 7420201A 50 50

5 Công nghệ sinh học 7420201 50 30 20

6 Khoa học môi trường 7440301 100 60 40

Khối ngành V

7 Bảo vệ thực vật 7620112 30 20 10

8 Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao) 7549001A 50 50

9 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) 7549001 50 30 20

10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 50 30 20

11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 50 30 20

12 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 50 30 20

13 Công nghệ vật liệu 7510402 50 30 20

14 Chăn nuôi 7620105 50 30 20

15 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 50 30 20

16 Khoa học cây trồng 7620110 30 20 10

17 Khuyến nông 7620102 50 30 20

18 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 100 60 40

19 Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) 7520103A 50 50

20 Kỹ thuật cơ khí (CN chế tạo máy) 7520103 50 30 20

21 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) 7580201 100 60 40

22 Lâm sinh 7620205 100 60 40

23 Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh) 7620201A 50 50

24 Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Việt) 7620201 50 30 20

27 Thiết kế nội thất 7580108 50 30 20

28 Kiến trúc cảnh quan 7580102 100 60 40

29 Thú y 7640101 100 60 40

Khối ngành VII

30 Công tác xã hội 7760101 100 60 40

31 Kinh tế 7310101 50 30 20

32 Quản lý đất đai 7850103 100 60 40

33 Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh) 72908532A 50 50

34 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt) 72908532 100 60 40

35 Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 50 30 20

36 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 60 40

Tổng cộng 2410 1550 860