ĐIỂM CHUẨNDƯỚI ĐÂY LÀ TÍNH CHO THÍ SINH Ở KV3

17,5 điểm.Chú ý:Điểm chuẩndưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếpgiảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.STT Mãngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú1 7220201Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15;D72 132 7229030Văn học C00; C15; D01;D15 133 7310206Quan hệ quốc tế C00; C15; D01;4 7310630Việt Nam học C00; C15; D01;5 7320104Truyền thông đaphương tiện A00, C00, C15,D01 136 7340101Quản trị kinh doanh A00; A16; C01;D01 137 7340201Tài chính – Ngânhàng A00; A16; C01;8 7340301Kế toán A00; A16; C01;9 7340405Hệ thống thông tin A00; A16; C01;10 7380101Luật A00; C00; C15;11 7380107Luật kinh tế A00; C00; C15;12 7480103Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01;D01 1313 7510102Công nghệ kỹ thuậtcông trình xây dựng A00; A16; C01;C02 1314 7510301Công nghệ kỹ thuậtđiện, điện tử A00; A16; C01;15 7510406Công nghệ kỹ thuậtmôi trường A00; A16; B00;16 7540101Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00;C01 1317 7580101Kiến trúc V00; V01; V02;V03 1518 7580201Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01;19 7720101Y đa khoa A16; B00; D90;D08 1920 7720201Dược học A00; A16; B00;B03 1621 7720301Điều dưỡng A00; A16; B00;B03 1322 7810103Quản trị dịch vụ dulịch và lữ hành A00; C00; C15;23 7850101Quản lý tài nguyên vàmôi trường A00; A16; B00;C15 1324 7720501Bác sĩ Răng - Hàm -Mặt A00; A16; B00;B03 19

Phương án tuyển sinh của trường Đại học dân lập Duy Tân năm

2019

I. VÙNG TUYỂN SINH:Tuyển sinh trong cả nướcII. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển