PHÁT BIỂU NÀO VỀ TÍNH CHẤT CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ LÀ KHÔNG ĐÚNG

2 .

P

0

=

0

⇒ = =

)

N

(

2 25

60

sin

.

T

AB

Hình 5.68

X.69 A.

Hớng dẫn: Xem hình vẽ và cách tính sức căng T ở

câu X.68. Chọn trục quay ở A, áp dụng điều kiện

cân

. AB

bằng ta có: . sin 60 N . AB . sin( 60 )

P

0

=

0

− α (1). áp dụng điều kiện cân

2

bằng trong chuyển động tịnh tiến của thanh: P + N + T = 0 , chiếu lên phơng

thẳng đứng ta đợc P = Ncosα + Tcos60

0

(2). Giải hệ phơng trình gồm (1) và

B

(2) ta đợc N = 43,3(N) và α = 30

0

.

X.70 C.

60

0

Hớng dẫn: Xem hớng dẫn câu X.69

A

X.71 C.

Hớng dẫn: Xem hình X.71, xem hớng dẫn và làm

α G

tơng tự câu X.69, chú ý có thêm trọng lực P

1

tác

dụng lên thanh tại A.

O

Hình 5.71

O

X.72 A.

G

Hớng dẫn: Gọi góc hợp bởi sợi dây và phơng

ngang là α, chiều dài thanh là L, chọn trục quay là

α

O, áp dụng điều kiện cân bằng của thanh ta có:

Hình 5.72

3

T P

. L

= ,

α

+

L

30

2 cos

P

0 0 0

sin(

= +

4

ta thấy T

min

khi sin(60

0

+ α) = 1 tức là α = 30

0

, suy

ra T

min

= 43,3(N)

X.73 C.

Hớng dẫn: Khi hai tay song song, lực tác dụng lên mỗi tay lực bằng nhau,

áp dụng quy tắc hợp lực song song cùng chiều ta đợc F = P/2 = 180(N)

X.74 C.

Hớng dẫn: Khi hai tay không song song, lực tác dụng lên mỗi tay bằng nhau,

P = 207,8(N).

áp dụng quy tắc hợp lực đồng quy ta đợc F =

0

cos

Phụ lục

Một số dạng đề thi trắc nghiệm

Đề số 1

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT

Mụn thi: Vật lớ - Ban Khoa học Tự nhiờn

Thời gian làm bài: 60 phỳt

(Số cõu trắc nghiệm: 40)

---

Cõu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều

hoà cú biểu thức u = 220sinωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω. Khi ω thay đổi

thỡ cụng suất tiờu thụ cực đại của mạch cú giỏ trị là

A. 440 W. B. 484 W. C. 220 W. D. 242 W.

Cõu 2: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện phỏp để giảm cụng suất hao phớ trờn

đường dõy tải điện là

A. giảm tiết diện của dõy. B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.

C. chọn dõy cú điện trở suất lớn. D. tăng chiều dài của dõy.

Cõu 3: Cụng thức tớnh năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là

A. W= . B. W= . C. W= . D. W= .

Cõu 4: Cường độ của một dũng điện xoay chiều cú biểu thức i = I

0

sin(ωt + ϕ). Cường độ

hiệu dụng của dũng điện trong mạch là

A. I = 2I

0

. B.I= . C. I= . D. I = I

0

.

Cõu 5: Trong sự giao thoa súng trờn mặt nước của hai nguồn kết hợp, cựng pha, những

điểm dao động với biờn độ cực đại cú hiệu khoảng cỏch từ đú tới cỏc nguồn với k = 0, ±1,

± 2,... cú giỏ trị là

A. d

2

– d

1

= (k+)λ.. B. d

2

– d

1

= 2kλ.

C. d

2

– d

1

= kλ. D. d

2

– d

1

= k..

Cõu 6: Nếu chọn gốc toạ độ trựng với vị trớ cõn bằng thỡ ở thời điểm t, biểu thức quan hệ

giữa biờn độ A (hay x

m

), li độ x, vận tốc v và tần số gúc ω của chất điểm dao động điều hoà

A. A

2

=x

2

2

v

2

. B. A

2

=v

2

+. C. A

2

=x

2

+. D. A

2

= v

2

2

x

2

.

Cõu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC khụng phõn nhỏnh. Cuộn dõy thuần cảm cú độ tự

cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100 Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200sin100πt

(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dõy thỡ cường độ dũng điện hiệu dụng cú giỏ trị

cực đại là

A. I = 2 A. B. I= A. C. I = 0,5 A.. D. I = A.

Cõu 8: Một dõy đàn cú chiều dài L, hai đầu cố định. Súng dừng trờn dõy cú bước súng dài

nhất là

A. 2L. B. L/4. C. L. D. L/2.

Cõu 9: Tại cựng một vị trớ địa lớ, hai con lắc đơn cú chu kỳ dao động riờng lần lượt là T

1

=