6 ML KHỚ . BIẾT THỂ TỚCH CỎC KHỚ ĐO Ở ĐKTC. KIM LOẠI M VÀ THỜI GIA...

537,6 ml khớ . Biết thể tớch cỏc khớ đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là: A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s Hướng dẫn: Gọi nMSO

4

= nM

2+

= x mol Cõu 22: Mắc nối tiếp hai bỡnh điện phõn: bỡnh (1) chứa dung dịch MCl

2

và bỡnh (2) chứa dung dịch AgNO

3

. Sau 3 phỳt 13 giõy thỡ ở catot bỡnh (1) thu được 1,6 gam kim loại cũn ở catot bỡnh (2) thu được 5,4 gam kim loại. Cả hai bỡnh đều khụng thấy khớ ở catot thoỏt ra. Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb Hướng dẫn: - Do hai bỡnh mắc nối tiếp nờn ta cú: Q = I.t = → M = 64 → Cu → đỏp ỏn B Cõu 23: Điện phõn núng chảy Al

2

O

3

với anot than chỡ (hiệu suất điện phõn 100 %) thu được mkg Al ở catot và 67,2 m

3

(ở đktc) hỗn hợp khớ X cú tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lớt (ởđktc) hỗn hợp khớ X sục vào dung dịch nước vụi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 54,0 kg B. 75,6 kg C. 67,5 kg D. 108,0 kg Hướng dẫn: 2Al

2

O

3

4Al + 3O

2

(1) ; C + O

2

CO

2

(2) ; 2C + O

2

2CO (3) - Do X = 32 → hỗn hợp X cú CO

2

; CO (x mol) và O

2

dư (y mol) - 2,24 lớt X + Ca(OH)

2

dư → 0,02 mol kết tủa = nCO

2

→ trong 67,2 m

3

X cú 0,6 CO

2

- Ta cú hệ phương trỡnh: và 0,6 + x + y = 3 → x = 1,8 và y = 0,6 Từ (1) ; (2) ; (3) → mAl = kg → đỏp ỏn BCõu 24: Điện phõn dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO

3

)

2

(điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thỡ ngừng điện phõn (giả thiết lượng nước bay hơi khụng đỏng kể). Tất cả cỏc chất tan trong dung dịch sau điện phõn là A. KNO

3

, HNO

3

và Cu(NO

3

)

2

. B. KNO

3

, KCl và KOH. C. KNO

3

và Cu(NO

3

)

2

. D. KNO

3

và KOH. Giảin KCl = 0.1 mol, n Cu(NO

3

)

2

= 0.15 mol2KCl + 2H

2

O  2KOH + H

2

+ Cl

2

0.1 0.1 0.05 0.05 molm dd giảm = 0.05 .2 + 0.05 .71 = 3.65 g < 10,75 g Cu(NO

3

)

2

tiếp tục bị điện phõn2Cu(NO

3

)

2

+ 2H

2

O  2Cu + 4 HNO

3

+ O

2

x x 2x x/2m dd giảm = 10,75 - 3.65 = 7.1 = 64x + 16x => x = 0.08875 moln HNO

3

= 0.1775 mol, n KOH = 0.1 mol , n Cu(NO

3

)

2

dư = 0.06125 molCõu 25: điện phõn dung dịch hỗn hợp chứa 18,8g Cu(NO3)2 và 29,8g KCl điện cực trơ cú màng ngăn.sau một thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,15g so với ban đầu,thể tớch dung dịch là 400ml.tớnh nồng độ mol cỏc chất sau điiện phõn.HD: n Cu(NO3)2=0,1 moln KCl=0,4 molcoi hỗn hợp ban đầu gồm 0,1 mol CuCl2 , 0,2 mol KCl và 0,2 mol KNO3Điện phõnCuCl2--->Cu + Cl20,1...0,1....0,1 ---->m giảm= 0,1.64+0.1.71=13,5gKCl+ H2O---->KOH + 1/2 H2 + 1/2 Cl2x...x...0,5x...0,5x ---->0,5x.2+0,5x.71=17,15-13,5 -->x=0,1 molVậy sau phản ứng cú 0,1 mol KCl, 0,1 mol KOH, 0,2 mol KNO3--->C(M)  sau pư cú HNO

3

, Cu(NO

3

)

2

dư , KNO

3

.

TỰ LUYỆN TRẮC NGHIỆM