2 SỐ MOL CU2+ BỊ ĐIỆN PHÕN → M1 = 0,01.64 = 0,64 GAM VÀ TẠI T2 CU2+...

1/2 số mol Cu

2+

bị điện phõn → m

1

= 0,01.64 = 0,64 gam và tại t

2

Cu

2+

đó bị điện phõn hết → m

2

= 1,28 gam → đỏp ỏn B Cõu 18: Điện phõn 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO

3

0,1 M và Cu(NO

3

)

2

0,2 M với điện cực trơ và cường độ dũng điện bằng 5A. Sau 19 phỳt 18 giõy dừng điện phõn, lấy catot sấy khụ thấy tăng m gam. Giỏ trị của m là: A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam Hướng dẫn: nAg

+

= 0,02 mol ; nCu

2+

= 0,04 mol - Ta cú n

e

= mol - Thứ tự cỏc ion bị khử tại catot: Ag

+

+ 1e → Ag (1) → sau (1) cũn 0,06 – 0,02 = 0,04 mol electron 0,02 0,02 0,02 Cu

2+

+ 2e → Cu (2) → sau (2) cũn dư 0,02 mol Cu

2+

0,02 0,04 0,02 m (catot tăng) = m (kim loại bỏm vào) = 0,02.(108 + 64) = 3,44 gam → đỏp ỏn D Cõu 19: Hũa tan 50 gam tinh thể CuSO

4

.5H

2

O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện phõn dung dịch X (cỏc điện cực trơ) với cường độ dũng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoỏt ra ở catot và thể tớch khớ thoỏt ra ở anot (ở đktc) lần lượtlà (Biết hiệu suất điện phõn là 100 %): A. 6,4 gam và 1,792 lớt B. 10,8 gam và 1,344 lớt C. 6,4 gam và 2,016 lớt D. 9,6 gam và 1,792 lớt Hướng dẫn: nCuSO

4

.5H

2

O = nCuSO

4

= 0,2 mol ; nHCl = 0,12 mol - Ta cú n

e

= mol - Thứ tự điện phõn tại catot và anot là: Tại catot: Cu

2+

+ 2e → Cu → Cu

2+

chưa bị điện phõn hết → m (kim loại ở catot) = 0,1.64 = 6,4gam 0,1 0,2 0,1 Tại anot: 2Cl

→ Cl

2

+ 2e → n

e

(do Cl

nhường) = 0,12 < 0,2 mol → tại anot Cl

đó bị điện phõn hết và 0,12 0,06 0,12 đến nước bị điện phõn → n

e

(do H

2

O nhường) = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol2H

2

O → O

2

+ 4H

+

+ 4e 0,02 0,08 V (khớ thoỏt ra ở anot) = (0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 lớt → đỏp ỏn A Cõu 20: Cú 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO

3

)

2

và AgNO

3

, để điện phõn hết ion kim loại trong dung dịch cần dựng cường độ dũng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phõn xong thấy cú 3,44 gam kim loại bỏm ở catot. Nồng độ mol của Cu(NO

3

)

2

và AgNO

3

trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M C. 0,2 M và 0,2 M D. 0,1 M và 0,1 M Hướng dẫn: - Tại catot: Ag

+

+ 1e → Ag Ta cú hệ phương trỡnh: x x (mol) Cu

2+

+ 2e → Cu → C

M

Cu(NO

3

)

2

= C

M

AgNO

3

= 0,1 M → đỏp ỏn D y y (mol) Cõu 21: Hũa tan 4,5 gam tinh thể MSO

4

.5H

2

O vào nước được dung dịch X. Điện phõn dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dũng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phõn là t (s) thỡ thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khớ tại anot. Nếu thời gian điện phõn là 2t (s) thỡ thu được