MỘT ỎP KẾ HỠNH TRỤ, CÚ TIẾT DIỆN S = 10CM2 CÚ DẠNG (HV). LŨ XO...
Bài 22. Một ỏp kế hỡnh trụ, cú tiết diện S = 10cm
2
cú dạng (hv). Lũ xo cú độ cứng K = 100N/m. Pớttong cú khối
lượng 2,5kg. Bờn trong chứa 0,02g khớ H
2
ở ỏp suất khớ quyển. Bỏ qua mọi ma sỏt. Lấy g = 10m/s
2
a. Đặt thẳng đướng, lũ xo bị nộn 2cm, nhiệt độ 27
0
C. Tớnh chiều dài tự nhiờn lũ xo?
m
b. Tăng nhiệt độ lờn đến gớn trị nào để lũ xo cú chiều dài tự nhiờn?.
b. Tăng nhiệt độ lờn đến 37
0
C mà độ biến dạng lũ xo vẫn khụng đổi. Tớnh lượng khớ đó bị dũ ra ngoài?
ĐS
:
a.
K l PS
∆ +
=
P S mg
0
+
→ =
P
1, 243.10
5
Pa
K
Áp dụng pt Cla-pờ- rụn
PV
=
ν
RT
→ =
V
24,93.10
−
5
m
3
⇒ =
l V S
/
=
24,93
cm
⇔ = + ∆ =
l
0
l
l
26,93
cm
Baứi 23: Trong moọt bỡnh chửựa 10kg khớ ụỷ aựp suaỏt 10
7
Pa. Ngửụứi ta huựt tửứ bỡnh ra moọt lửụùng khớ cho tụựi khi aựp
suaỏt cuỷa lửụùng khớ coứn laùi trong bỡnh baống 2,5.10
6
Pa. Coi nhieọt ủoọ cuỷa khớ khoõng ủoồi. Tỡm lửụùng khớ ủaừ laỏy ra.
:
Baứi 24: Moọt bỡnh chửựa ủửụùc 7g khớ Nitụ ụỷ nhieọt ủoọ 27
0
C dửụựi aựp suaỏt 5,11.10
5
Pa. Ngửụứi ta thay khớ Nitụ baống
moọt khớ khaực, luực naứy ụỷ nhieọt ủoọ 53
0
C vaứ bỡnh chổ chửựa ủửụùc 4g khớ ủoự dửụựi aựp suaỏt 44,4.10
5
Pa. Xaực ủũnh khớ
thay vaứo.
Baứi 25: Hai bỡnh cầu chứa hai chất khớ khỏc nhau ở cựng một nhiệt độ được nối thụng với nhau bằng một đường
ống nhỏ cú khúa, Áp suất khớ trong hai bỡnh là P
1
= 2.10
5
Pa và P
2
= 10
6
Pa. Mở khúa nhẹ nhàng để khụng khớ 2 bỡnh
được thụng với nhau sao cho nhiệt độ được giữ nguyờn. Khi cõn bằng ỏp suất ở cả hai bỡnh là 4.10
5
Pa. Tớnh tỉ số
thể tớch của hai bỡnh?
Đs: V
1
/V
2
= 3
Baứi 26: Người ta bơm khớ ụxi ở đktc vào một bỡnh cú thể tớch V = 5000l. Sau nửa giờ bỡnh chứa đầy khớ oxi ở
nhiệt độ 24
o
C và ỏp suất 765mmHg. Xỏc định khối lượng khớ bơm vào trong mỗi giõy?Biết quỏ trỡnh bơm khớ vào
một cỏch đều đặn và khối lượng riờng của khớ oxi ở đktc là 1,43kh/m
3
.
V
m
=
m
=
ρ
o
.
0
∆
= 3,67.10
-3
kg/s = 3,67g/s
Đs:
t
t
Baứi 24: Một bỡnh chứa khớ ở 27
o
C và ỏp suất 40atm. Nếu cú một nửa lượng khớ trong bỡnh thoỏt ra ngaũi và nhiệt
độ hạ xuống cũn 12
o
C thỡ ỏp suất khớ trong bỡnh là bao nhiờu?
Đs:Áp dụng phương trỡnh trạng thỏi cho lượng khớ cũn lại trong bỡnh: P
2
= 19atm
Baứi 27: Một bỡnh cú dug tớch V = 8l, được đậy kớn bằng một nắp cú khối lượng m = 2kg. Trong bỡnh chứa khụng
khớ ở 100
o
C và ỏp suất khớ quyển P
o
= 10
5
Pa. Nếu nhiệt độ trong bỡnh giảm xuống cũn 20
o
C thỡ:
a. Áp suất trong bỡnh là bao nhiờu?
b. Phải dựng một lực bằng bao nhiờu để mở nắp bỡnh, biết bỡnh đặt thẳng đứng, đường kớnh của bỡnh là 20cm và
gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
Đs: a)P
2
= 0.786.10
5
Pa; b) F = mg + (P
1
- P
2
)S = 692N
Baứi 28: Khối lượng của khụng khớ trong một phũng cú thể tớch V = 30m
3
sẽ biến đổi một lượng bao nhiờu nếu
nhiệt độ trong phũng tăng từ 17
o
C lờn 27
o
C.Biết ỏp suất khớ quyển là 1atm và khối lượng mol của khụng lhớ là
29g/mol
1
m
PV
−
∆
=
m
à
m
= 1191(g)
Đs:
2
T
R
Baứi 29: Một xi lanh cú tiết diện S = 100cm
2
được đặt thẳng đứng,chứa một lượng khớ ở nhiệt độ 27
o
C. Nắp xi lanh
là một pit tụng(khối lượng khụng đỏng kể) cỏch đỏy xi lanh đoạn h = 50cm và cú thể trượt khụng ma sỏt dọc theo
mặt trong của xi lanh. Đặt lờn trờn pớt tụng một vặt m = 50kg thỡ pớt tụng dịch chuyển xuống cỏch đỏy xi lanh đoạn
d = 10cm thỡ dừng lại. Tớnh nhiệt độ của khụng khớ trong xi lanh khi pớt tụng dừng lại. Cho biết ỏp suất khớ quyển
là P
o
= 10
5
Pa, lấy g = 10m/s
2
T
=
P
=
=
Đs:
1
360
(
87
0
)
2
T
K
C
P
4