6.10 0, 28 3 0 3 CHỌN C. CÕU 36. MỘT LŨ XO CÚ KHỐI LƯỢNG KHỤNG ĐỎ...

1,6.10 0, 28

 

3 0 3

 Chọn C.

Cõu 36. Một lũ xo cú khối lượng khụng đỏng kể, cú chiều dài ban đầu ℓ

0

= 30 cm và

độ cứng k

0

= 100 N/m. Cắt lũ xo đó cho thành hai lũ xo cú chiều dài ℓ

1

= 10 cm và ℓ

2

=

20 cm, rồi lần lượt kộo dón hai lũ xo này bằng lực F = 6 N dọc theo trục của mỗi lũ xo

thỡ độ dón lần lượt là Δℓ

1

và Δℓ

2

. Biết lũ xo dón đều. Giỏ trị của (3Δℓ

1

+ 2Δℓ

2

) bằng

A. 12 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 14 cm.

Hướng dẫn

* Giả sử khi lũ xo chưa bị cắt, do tỏc dụng của lực kộo F = 6 N, độ dón của lũ xo OA:

l F m cm

6 0,06 6

   

0

100

  k    .

* Vỡ lũ xo dón đều nờn độ dón của lũ xo tỉ lệ với chiều dài:

   

l l l cm

 

1

2

 

1 0

l

 3 l

1

2 l

2

 3.2 2.4 14   cm

        Chọn D.

   

2

4



2 0

Cõu 37. Trong thiết bị ở hỡnh vẽ, bỡnh hỡnh trụ cú bỏn

kớnh r = 15 cm. Ta để một vật nhỏ ỏp vào thành trong của

bỡnh.Hệ số ma sỏt nghỉ giữa thành bỡnh và vật là 0,3. Lấy

g = 9,8 m/s

2

. Để vật bỏm được vào thành bỡnh mà khụng

bị rơi thỡ số vũng quay tối thiểu trong một phỳt của bỡnh

hỡnh trụ gần giỏ trị nào nhất sau đõy?

A. 141 vũng/phỳt. B. 196 vũng/phỳt. C. 173 vũng/phỳt. D. 163 vũng/phỳt.

* Phản lực N của thành đặt lờn vật đúng vai trũ là lực hướng tõm:

 

22

2

NF

ht

mrmn r

* Do cú lực này mà xuất hiện lực ma sỏt nghỉ giữ cho vật khụng bị rơi

xuống: mgF

msn

  N   m2n

2

r

   

 

vòng vòng

g s

1 1 9,8 60

                

n   rs