244 /G G M S1 22      3200 6400 9,8H KM G   26400 320...

13, 244 /

g g m s

1 22

 

     

3200 6400 9,8

h km g

   

6400 3200

 Chọn C.

Cõu 35. Một lũ xo lý tưởng cú đầu trờn gắn cố định. Nếu treo vật nặng khối lượng 600

g thỡ lũ xo cú chiều dài 23 cm. Nếu treo vật nặng khối lượng 800 g thỡ lũ xo cú chiều

dài 24 cm. Hỏi khi treo vật nặng cú khối lượng 1,6 kg thỡ lũ xo cú chiều dài bằng bao

nhiờu? Biết khi treo cỏc vật nặng thỡ lũ xo vẫn ở trong giới hạn đàn hồi. Lấy g = 10

m/s

2

.

A. 27,5 cm. B. 40 cm. C. 28 cm. D. 22 cm.

Hướng dẫn

 

    

k l l m

0,6.10 0, 23 0, 2

0 0

 

         

mg F k l l k l k N m

0,8.10 0, 24 200 /

* Từ:  

dh

    

k l l l m