7,5 / 60
t
2
v v km h Chọn A.
2 40
1 10 /
Cõu 13. Hai vật đặt chồng lờn nhau, vật trờn cú trọng lượng 2P, cũn vật dưới cú trọng
lượng P. Vật trờn được buộc vào tường bằng một sợi dõy. Vật dưới
được kộo sang phải bằng một lực F nằm ngang (xem hỡnh vẽ). Hệ số
ma sỏt trượt giữa cỏc mặt tiếp xỳc là μ. Cho rằng lực ma sỏt nghỉ
cực đại bằng lực ma sỏt trượt. Hỏi lực F phải lớn hơn giỏ trị nào
dưới đõy thỡ vật dưới bắt đầu trượt?
A. 3μP. B. 2μP. C. 2,5μP. D. 5μP.
Hướng dẫn
* Để vật dưới bắt đầu trượt thỡ
F F F P P P Chọn D.
1 2 .2 .3 5
ms msCõu 14. Một vật cú khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt nghiờng một gúc α so
với phương ngang xuống. Hệ số ma sỏt trượt giữa vật và mặt phẳng nghiờng là μ. Gia
tốc chuyển động của vật trượt trờn mặt phẳng nghiờng được tớnh bằng biểu thức nào
sau đõy?
A. a = g(cosα - μsinα). B. a = g(sinα - μcosα).
C. a = g(cosα + μsinα). D. a = g(sinα + μcosα).
* Từ: a F
hl mg sin mg cos g sin cos
m m
Chọn B.
Cõu 15. Một tủ lạnh cú trọng lượng 890 N chuyển động thẳng đều trờn sàn nhà. Hệ số
ma sỏt trượt giữa tủ lạnh và sàn nhà là 0,53. Hỏi độ lớn lực đẩy tủ lạnh theo phương
ngang bằng bao nhiờu?
A. 471,7N. B. 453,9 N. C. 416,8 N. D. 438,5 N.
* Vỡ vật chỉ chuyển động theo phương nằm ngang nờn ỏp lực bằng
trọng lượng của vật: N = P.
* Vỡ vật chuyển động thẳng đều nờn lực đẩy cõn bằng với lực ma
sỏt trượt, tức là: F F
mst N P 0,53.890 471,7 N
Chọn A.
Cõu 16. Trong một lần thử xe ụ tụ, người ta xỏc định được vị trớ của xe tại cỏc thời
điểm cỏch nhau cựng một khoảng thời gian 1 s (xem bảng dưới đõy).
x(m) 0 2,3 9,2 20,7 36,8 57,6
t(s) 0 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0
Biết xe chuyển động thẳng theo một chiều nhất định. Tốc độ trung bỡnh của ụ tụ: trong
3 giõy đầu tiờn, trong 3 giõy cuối cựng và trong suốt thời gian quan sỏt lần lượt là v
1, v
2và v
3. Tổng (v
1 + 3v
2 + v
3) gần giỏ trị nào nhất sau đõy?
A. 12 m/s. B. 50 m/s. C. 30 m/s. D. 66 m/s.
v Quãng đường đi được t
* Tốc độ trung bỡnh tớnh theo cụng thức:
tb s
Thời gian đi quãng đường đó
Bạn đang xem 7, - Đáp án đề thi online Vật lý 10