9PHÚT PHÚT  CHỌN A. 2 2 0,3.0,15CÕU 38. HAI VẬT GIỐNG NHAU CỰNG K...

140,9

phút phút  Chọn A.

2 2 0,3.0,15

Cõu 38. Hai vật giống nhau cựng khối lượng M = 3 kg, được nối với nhau

bằng sợi dõy nhẹ, khụng dón và được vắt qua rũng rọc (xem hỡnh vẽ). Lấy

g = 10 m/s

2

. Bỏ qua mọi ma sỏt, bỏ qua khối lượng của rũng rọc. Một vật

nhỏ m = 2 kg được đặt lờn một trong hai vật M, khi đú độ lớn phản lực

của M lờn m là Q và độ lớn lực tỏc dụng lờn rũng rọc là R. Giỏ trị (2Q + R)

gần giỏ trị nào nhất sau đõy?

A. 91 N. B. 60 N. C. 106 N. D. 70 N.

Hướng dẫn

* Chọn chiều dương cho cỏc chuyển động của cỏc vật như hỡnh vẽ.

 

   

          

T N

5 5.10 37,5

m M g T m M a T a

         

  

2

* Từ:

T Mg Ma T a a m s

3 3.10 2,5 /

        

mg Q ma Q m g a Q N

 

15

NểI ĐẾN LUYỆN THI THPT QG MễN VẬT Lí là nhắc đến THẦY CHU VĂN BIấN

      Chọn C.

2 Q R 2 Q 2 T 105 N

Cõu 39. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dõy lớ tưởng vắt qua rũng rọc lý

tưởng như hỡnh vẽ bờn. Vật treo m

2

nặng gấp đụi vật m

1

trờn mặt

bàn rất rộng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm ban đầu dõy nối m

1

hợp với phương ngang một gúc α. Sau khi buụng tay cỏc vật bắt

đầu chuyển động. Lấy g = 10 m/s

2

. Tại thời điểm m

1

bắt đầu rời

khỏi mặt bàn thỡ α = 45

0

, độ lớn gia tốc của m

1

là a

1

và độ lớn gia

tốc của m

2

là a

2

. Giỏ trị của (a

1

- 2a

2

) gần giỏ trị nào nhất sau đõy?

A. 12 m/s

2

. B. 13 m/s

2

. C. 4 m/s

2

. D. 7 m/s

2

.

   

 

P T N m a

* Áp dụng định luật II Niu-tơn cho cỏc vật:

1 1 1 1 1

 



P T m a

2 2 2 2

 

T m a

cos

1 1 1

      

Chiếu Ox,Oy

m g T N

sin 0

  

m g T m a

  