9,8MM MM M GM M     * TỪ

900.9,8mM mM m GM m     * Từ: 9 9 9 980F G G g N

 

2

 

2

2

 

  R h R R R

hd

2 Chọn A. Cõu 33. Ở đỉnh của hai mặt phẳng nghiờng hợp với mặt phẳng nằm ngang gúc  = 30

0

(xem hỡnh vẽ), cú gắn một rũng rọc khối lượng khụng đỏng kể. Dựng một sợi dõy nhẹ vắt qua rũng rọc, hai đầu dõy nối với hai vật m

1

và m

2

đặt trờn cỏc mặt phẳng nghiờng. Khối lượng của cỏc vật m

1

và m

2

đều bằng 2 kg. Lấy g = 10 m/s

2

. Bỏ qua tất cả cỏc lực ma sỏt. Độ lớn lực căng của dõy gần giỏ trị nào nhất sau đõy? A. 15 N. B. 12 N. C. 7 N. D. 10 N. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động như hỡnh vẽ. * Xột hệ (m

1

+ m

2

) thỡ T

1

và T

2

là nội lực, chỉ hai thành phần của ngoại lực là P

2

và P

1

sin là cú tỏc dụng làm cho hệ chuyển động với cựng một gia tốc và cú độ lớn:  sinm g m g

2

1

a m m  

m

1

m

2

30

1;

0

g

10

a 2,5

m s/

2

1

2

* Xột riờng vật m

2

: P

2

 T

1

m a

2

 T

1

T

2

m g

1

a

15

 

N  Chọn A. Cõu 34. Một xe khởi hành từ địa điểm A lỳc 6 giờ sỏng đi tới địa điểm B cỏch A 40 km, chuyển động thẳng đều với tốc độ 60 km/h. Cựng lỳc 6h một xe khỏc khởi hành từ B chuyển động cựng chiều với xe đi từ A, trong 3 h đầu chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h sau đú chuyển động thẳng đều với tốc độ 80 km/h. Hai xe gặp nhau lần 1 ở thời điểm t

1

và lần 2 ở thời điểm t

2

. Giỏ trị của (t

1

+ t

2

) bằng A. 6h. B. 8 h. C. 18 h. D. 16 h. * Chọn trục tọa độ như hỡnh vẽ. * Phương trỡnh chuyển động xe A: x

A

60

t6

      Khi t x t6 9 40 40 6

1

B

* Phương trỡnh chuyển động xe B:

 

 

    9 160 80 9Khi t x t

2

* Gặp nhau lần 1: x

A

x

B

1

60

t6

4040

t6

 t 8

 

h* Gặp nhau lần 2: x

A

x

B

2

60

t6

160 80

t  9

t 10

 

h  (t

1

+ t

2

) = 18 h  Chọn C. Cõu 35. Một chất điểm chuyển động thẳng từ A đến B (AB = 648 m). Cứ chuyển động được 3 s thỡ chất điểm lại nghỉ 1 s và cuối cựng dừng lại đỳng tại B. Trong 3 s đầu chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ v

0

= 6 m/s. Trong cỏc khoảng 3 s chuyển động tiếp theo chất điểm chuyển động thẳng đều với cỏc tốc độ tương ứng 2v

0

, 3v

0

,…,nv

0

. Tốc độ trung bỡnh của chất điểm trờn quóng đường AB gần giỏ trị nào nhất sau đõy? A. 18 m/s. B. 15 m/s. C. 14 m/s. D. 21 m/s. * Vỡ cú n khoảng thời gian đi 3 s và (n - 1) khoảng thời gian nghỉ 1 s nờn tổng thời gian cả đi và nghỉ: t3n

n 1

4n1

 

s* Quóng đường đi:

   

n n n n1 1        s s s s nssn648 2 3 ... .6.3 8

1

1

1

1

1

2 2v s m s* Tốc độ trung bỡnh: 648 648 20,9

/

  Chọn D.

tb