511 KỸ THUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ (NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CTGT)LÝ

16.511 Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. D07TTNV=2Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường Điểm gốc (Điểm chưa làm A00; sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và tròn): 16.4. Điểm Toán + metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS A01; 13 GHA-12D07 16.5và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)---14 GHA-13 Quản lý xây dựng15 GHA-14 Kỹ thuật xây dựng công trình thủyD07 ---16 GHA-Kỹ thuật xây dựng A00; 17 Điểm gốc (Điểm chưa làm 15tròn): 16.95. Điểm Toán + Lý: 11.2. Điểm Toán: 6.2. TTNV=1Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo tròn): 18.75. Điểm Toán + 17 GHA-cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ A01 18.7516Lý: 12.05. Điểm Toán: điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí)