TÍNH CHẤT A) TÍNH CHẤT CỦA NHÓM NH2* TÍNH BAZƠ

2/ Tính chất a) Tính chất của nhóm NH

2

* Tính bazơ: R-NH

2

+ H

2

O => [R-NH

3

]

+

OH

-

Tác dụng với axit cho muối: R-NH

2

+ HCl => [R-NH

3

]

+

Cl

-

* Tác dụng với HNO

2

Amin béo bậc I tạo thành ancol và khí N

2

:R-NH

2

+ HONO => R-OH + N

2

+ H

2

OAmin thơm bậc I: ArNH

2

+ HNO

2

+ HCl => ArN

2

+Cl hay ArN

2

ClTác dụng với dẫn xuất Halogen R-NH

2

+ CH

3

I => R-NHCH

3

+ HI b) Amino axit có tính chất của nhóm COOH* Tính axit: RCH(NH

2

)COOH + NaOH => RCH(NH2)COONa + H

2

O* Phản ứng este hoá:RCH(NH

2

)COOH + R’OH => RCH(NH

2

)COOR’ + H

2

O c) Amino axit có phản ứng giữa nhóm COOH và nhóm NH

2

Tạo muối nội H

2

N-CH-COOH => H

3

N+-CH-COOPhản ứng trùng ngưng của các ε– và ω– amino axit tạo poliamit:nH

2

N-[CH

2

]

5

-COOH => ( NH-[CH

2

]

5

-CO )n + nH

2

O axit ε- aminocaproic policaproamit d) Protein có phản ứng của nhóm peptit CO-NH* Phản ứng thuỷ phân: * Phản ứng màu: Tác dụng với Cu(OH)

2

cho dung dịch màu xanh tím. e) Anilin: có phản ứng thế dễ dàng 3 nguyên tử H của vòng benzen(o , p) => kết tủa trắng (dùng để nhận biết anilin)Chú ý các chất sau : anilin (C

6

H

5

NH

2

) và amino axit thường dùng. II) Các dạng bài tập thường gặpDạng 1: Số đồng phân của amin đơn :CTPT Tổng số đồng Bậc 1 Bậc 2 Bậc3phânC

3

H

9

N 4 2 1 1C

4

H

11

N 8 4 3 1C

5

H

13

N 17 8 6 3C

6

H

15

N 7C

7

H

9

N 5 4 1 0Vd

1

: Cho amin no đơn chức có %N = 23,72%. Tìm số đồng phân bậc 3 của amin đóA. 1 B.2 C.3 D.4PP: amin no đơn chức => CT : C

n

H

2n+1

NH

2

M .100% 14.100%