42        K 3 3 6  Z COO C C Z LÀ TRIESTE CỦA GLIXERO...

22,4

2

    

    

k 3 3 6

Z

COO

C C

Z là trieste của glixerol và 2 axit không no có 1

Z có dạng C H O (0,1 mol)

C C



x

y

6

M t khỏc, ta l i cú n

CO

2

 n

H O

2

 1,96 1,46   5.0,1   k

Z

 1 n 

Z

  

k n 2

peptit

    

o

Vì thế khi đốt peptit X,Y n n Peptit X,Y có dạng (A) (B) với Số N = 2n+2

O . t

CO

H O

2

n

2

2

 

Số O = n + 3

(V i A, B là amino axit no, m ch h ; A cú 1 NH

2

, 1 COOH và B cú 2 NH

2

, 1 COOH)

n  0,06.(2n 2)   2n  0,24 mol  n = 1

Áp d ng b o toàn nguyờn t N, ta cú:

N trong E

N

2

Áp d ng b o toàn kh i l ng, ta cú:

m  12.1,96  2.1, 46 16.[0,1.6 0,06.(1 3)] 14.0,24      43,24 gam

E

m m m mH NC O

    

X, Y 3NaOH Muối H O

 

mol : 0, 06 0,18 0, 06

    

E Z 3NaOH Muối C H (OH)

+ N u l y 0,16 mol E th y phõn trong NaOH thỡ ta cú:

 

3

5

3

mol : 0,1 0, 3 0,1

(L u ý: do n = 1  k

peptit

   1 2 3 , peptit đ c t o b i cỏc  -amino axit no nờn

k  k

 k

).

peptit

CO NH

COOH

Khi đú theo b o toàn kh i l ng, ta cú:

m  43,24 0,48.40 0,06.18    0,1.92  52,16 gam

muối

m

m

m

m

E

NaOH

H O

2

C H ( OH )

3 5

3

 

m 52,16. 78, 24 gam

V y n u l y 64,86 gam E th y phõn trong NaOH thỡ

muối

64,86