4 . 2  N N 0, 48 MOLNA CO N2 3 2T I ĐÕY, CÚ TH TH D A VÀO P...

22, 4

.

2

  

n n 0, 48 mol

Na CO

N

2

3

2

T i đõy, cú th th d a vào ph ng trỡnh ph n ng đ t chỏy trờn ho c theo b o toàn nguyờn t O đ suy ra

s mol H

2

O. Theo ph ng trỡnh, ta cú : n

H O

2

 n

CO

2

 n

N

2

 3,68 mol .

Áp d ng b o toàn kh i l ng, ta cú :

m  3,2.44 0, 48.28 3,68.18 0, 48.106 4,8.32      117,76 gam

A

m

m

m

m

m

CO

2

N

2

H O

2

Na CO

2

3

O

2

M t khỏc, n

N trong X

 n

N trong Y

 0, 48.2  0,96 mol và n

N trong X

 n

NaOH phản ứng thủy phân peptit

Theo đú, do X cú 11 liờn k t peptit nờn theo quy lu t th y phõn peptit, ta cú :

    

X 12NaOH Muối H O

      

BTKL

 

m 117,76 1, 44 38, 4 80,8 gam

gam : 0,96.40 117,76 0,96 .18

X

 ỏp ỏn : A

12

Cõu 142:

    

44n 18n 74,225 gam n 1,195 mol

 

CO

H O

CO

       

2

2

2

 

44n 18n 197n 161,19 gam n 1,2025 mol

+

CO

H O

CO

H O

       

2

2

2

2

n n n 6,2325 mol n n n 6,2325 mol

 

N

N không khí

N đốt

N

N không khí

N đốt

2

2

2

2

2

2

+ Do cỏc peptit và amino axit trong Z trong phõn t đ u cú s O = s N +1 nờn khi đú:

 

C H O N CO H O N

O

2

   

x

y

n 1

n

2

2

2

Ta quy đ i 1



2 h n h p Z thành

mol : a

Áp d ng b o toàn nguyờn t O, m i liờn h v đ b t bóo hũa k và s mol N

2

, ta cú:

        

 

(n 1)a + 2n 2.1,195 1,2025 an a + 2n 3,5925 mol an 0,375 mol

O

O

2

2

              

3

3

 

(n 1 0,5n)a n n 7,5.10 mol 0,5an a 7,5.10 mol a 0,195 mol

CO

H O

     

k

1125 mol

0,5an 4n 6,2325 mol n 1,5

 

n 4n an 6,2325 mol

  

N

O

2

+ i v i toàn b h n h p Z (nhõn 2 s li u tớnh toỏn trờn), ta cú:

 

      

n 2.0,375 0, 75 mol

N trong Z

   

m 24.1,195 4.1, 2025 16.1,14 14.0, 75 62, 23 gam

Z

n (an a).2 1,14 mol

O trong Z

Theo quy lu t th y phõn peptit trong mụi tr ng ki m, ta cú:

   

 

Z KOH Muối + H O

2

mol : 0,195.2 0,75 0,195.2

m  m  m  m  62,23 56.0,75 18.0,195.2    97,21 gam

Áp d ng b o toàn kh i l ng, ta cú:

muối

Z

KOH

H O

2

n n n 0,75 1 1,75 mol n 1,75. 20 0,35 mol

         

dùng dư 20%

KOH phản ứng

N trong Z

H trong H SO

KOH dư

100

2

4

         

gần nhất

m m m m 97,21 0,35.56 0,5.174 203,81 gam 204 gam

rắn

muói

KOH dư

K SO

ỏp ỏn :A

Cõu 143:

Theo quy lu t ph n ng th y phõn peptit trong dung d ch NaOH, ta cú:

C H O NNa : 0,5 mol

2

4

2

   

n Peptit E + nNaOH Muối C H O NNa : 0, 4 mol + H O

3

6

2

2

C H O NNa : 0,2 mol

5

10

2

mol : 0,4 0

,4

Áp d ng b o toàn nguyờn t Na, ta cú: n

NaOH

 n

Na trong muối

 0,5 0,4 0,2 1,1 mol   

Áp d ng b o toàn kh i l ng cho ph n ng th y phõn peptit, ta cú:

m  1,1.40  0,5.97 0,4.111 0,2.139 0,4.18     m  83,9 gam

hỗn hợp E

hỗn hợp E

m

m

m

NaOH

Muối

H O

2

Khi đú theo b o toàn nguyờn t C và H, ta cú:

   

  

n 0,5.2 0,4.3 0,2.5 3,2 mol

  

n 3,2 mol

C trong E

        

n 1,1 0,5.4 0,4.6 0,2.10 0,4.2 n 6,1 mol

H trong E

n

n

n

H trong NaOH

H trong muối

H trong H O

2

G i k là h s t l ng c a m gam (thớ nghi m 2) so v i 83,9 gam h n h p E (thớ nghi m 1)

 

BTNT C

n 3,2k mol CO 3,2k mol

   

Khi đú thớ nghi m 2, ta cú:

o

2

C trong E

O

2

   

m gam E 78,28 gam

t

BTNT H

n 6,1k mol H O 3,05k mol

H trong E

2

   