0125 MOL O2 B GỒM22O TH O
2,0125 mol O
2
B gồm
o
t
H O :1,05 mol
RCOONa (k = 1)
Do đ t mu i c a axit no, đ n luụn cho mol CO
2
= mol H
2
O
(1 1 0,5)n n n
muối amino axit
CO
H O
2
2
n n 0,25 mol
muối amino axit
amino axit
Quy đ i đ t chỏy h n h p A v đ t chỏy đipeptit và este T thu đ c 1,8 mol CO
2
n 0,25 mol n 0,25 0,125 mol
BT mol amino axit
C H O N (Đipeptit)
H N R COOH
2
2n
4n
3
2
C H O N (Đipeptit) : 0,125 mol
CO :1,8 mol
2n
4n
3
2
2,0125 mol O
H O
RCOOR'
Do đ t chỏy đipeptit và este no, đ n đ u thu đ c mol CO
2
= mol H
2
O
n 1,8 mol
H O
2
Áp d ng b o toàn nguyờn t O, ta cú: 0,125.3 2n
RCOOR '
2,0125.2 2.1,8 1,8 n
RCOOR '
0,5 mol
n n n 0,25 0,5 0,75 mol V = 0,75 1 lít 1,02 lít
V y
NaOH phản ứng
amino axit
RCOOR'
gần nhất
0,75
ỏp ỏn : A
Cõu 150:
44n 2,444 n n
CO
Theo gi thuy t, ta cú :
2
CO
H O
18n
H O
(k 1 0,5.Số N).n n n 0 k 1 0,5.Số N
Ph n ng đ t chỏy cho ta :
E
E
CO
H O
E
Suy ra s N trong peptit luụn là s ch n s H c ng luụn ch n
M t khỏc,
k
1 0,5.Số N
k 2 Số N = 2 Peptit có dạng A-A (với A có 1-NH , 1-COOH)
E
k 3 Số N = 4 Peptit có dạng A-A-B (với B có 2-NH , 1-COOH)
A-A-B-B (với B có 2-NH , 1-COOH)
2
k 2
E
k
1 0,5.Số N
k 4 Số N = 6 Peptit có dạng
Tương tự cho k = 5, 6, 7...
k n 2
O . t
Vì thế khi đốt peptit E n n Peptit E có dạng (A) (B) với Số N = 2n+2
CO
H O
2
n
Số O = n + 3
C H O NNa : a mol
2
4
2
E : (Gly) (Lys) NaOH H O
2
n
2
V y
C H O N Na : b mol
6
13
2
2
mol : x 0, 3 x
Áp d ng b o toàn nguyờn t Na, ta cú : n
Na trong muối
n
NaOH
a b 0,3 mol
n 2x a mol
BT mắt xích amino axit
Gly
2x nx 0,3 mol (1)
n nx b mol
Lys
Áp d ng b o toàn kh i l ng, ta cú: 97.2x 168.nx 18x 24,8 0,3.40 gam (2)
T (1) và (2)
17 34 34
x 2x
2x nx 0,3 mol 155 155 a 155 2,72 2,70
gần nhất
212x 168nx 36,8 gam 5 b 5
nx 62 62
ỏp ỏn: B
Cõu 151:
n 0,16 .3 0,06 mol
X, Y
8
Theo gi thuy t, ta cú:
và
n 0,16 .5 0,1 mol
Z
n m 196 1,96 mol
CO
CaCO
100
2
3