Trang chủ
 
Tiếng Trung
 
女性______放弃了就业的权利,______等于放弃了经济独...
女性______放弃了就业的权利,______等于放弃了经济独立的地位。. A 不仅…...
Tiếng Trung
Đề thi và Đáp án Tiếng Trung THPT quốc gia 2018
Nội dung
Đáp án tham khảo
Câu 20: 女性______放弃了就业的权利,______等于放弃了经济独立的地位。. A 不仅……还…… B. 如果……就……C 尽管……但…… D. 就算……也……
Bạn đang xem
câu 20:
-
Đề thi và Đáp án Tiếng Trung THPT quốc gia 2018